Wave

Giải toán 8 kết nối bài 7 Lập phương của một tổng hay một hiệu

Giải bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu sách toán 8 tập 1 kết nối tri thức. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài

1. Lập phương của một tổng

Hoạt động 1 trang 34 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính

(a+b)×(a+b)2

Từ đó rút ra liên hệ giữa (a+b)3a3+3a2b+3ab2+b3


(a+b)×(a+b)2=(a+b)(a2+2ab+b2)

=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3

=a3+3a2b+3ab2+b3

Luyện tập 1 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: 

  1. Khai triển: a) (x+3)3 b) (x+2y)3
  2. Rút gọn biểu thức (2x+y)38x3y3


1. a) (x+3)3=x3+3×x2×3+3×x×32+33=x3+9x2+27x+27

b) (x+2y)3=x3+3×x2×2y+3×x×(2y)2+(2y)3=x3+6x2y+12xy2+8y3

2. (2x+y)38x3y3=8x3+12x2y+6xy2+y38x3y3=12x2y+6xy2

Luyện tập 2 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Viết biểu thức x3+9x2y+27xy2+27y3 dưới dạng lập phương của một tổng


x3+9x2y+27xy2+27y3=x3+3×x2×3y+3×x×(3y)3+(3y)3=(x+3y)3

2. Lập phương của một hiệu 

Hoạt động 2 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Với hai số a, b bất kì, viết a - b = a + (-b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (ab)3

Từ đó rút ra liên hệ giữa (ab)3a33a2b+3ab2b3


(ab)3=[a+(b)]3=a3+3a2(b)+3a(b)2+(b)3=a33a2b+3ab2b3

Từ đó rút ra  (ab)3=a33a2b+3ab2b3

Luyện tập 3 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Khai triển (2xy)3


(2xy)3=(2x)33×(2x)2×y+3×2x×y2y3=8x312x2y+6y2y3

Luyện tập 4 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu

8x336x2y+54xy227y3


8x336x2y+54xy227y3=(2x)33×(2x)2×3y+3×2x×(3y)2(3y)3=(2x3y)3

Vận dụng trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Rút gọn biểu thức

(xy)3+(x+y)3


(xy)3+(x+y)3=x33x2y+3xy2y3+x3+3x2y+3xy2+y3=2x3+6xy2

Bài tập 

Bài tập 2.7 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Khai triển 

a) (x2+2y)3

b) (12x1)3


a) (x2+2y)3=(x2)33×(x2)2×2y+3×x2×(2y)2+(2y)3

=x6+6x4y+12x2y2+8y3

b) (12x1)3=(12x)33×(12x)2×1+3×12x×1213

=18x334x2+32x1

Bài tập 2.8 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a) 27+54x+36x2+8x3

b) 64x3+144x2y+108xy2+27y3


a) 27+54x+36x2+8x3=33+3×32×2x+3×3×(2x)2+(2x)3=(3+2x)3

b) 64x3+144x2y+108xy2+27y3=(4x)3+3×(4x)2×3y+3×4x×(3y)2+(3y)3=(4x+3y)3

Bài tập 2.9 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) x3+9x2+27x+27 tại x = 7

b) 2754x+36x28x3 tại x = 6,4


a) x3+9x2+27x+27=(x+3)3=(7+3)3=103=1000

b) 2754x+36x28x3=(32x)3=(32×6,5)3=(10)3=1000

Bài tập 2.10 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x2y)3+(x+2y)3

b) (3x+2y)3+(3x2y)3


a) (x2y)3+(x+2y)3=x36x2y+12xy28y3+x3+6x2y+12xy2+8y3=2x3+24xy2

b) (3x+2y)3+(3x2y)3=27x3+54x2y+36xy2+8y3+27x354x2y+36xy28y3=54x3+72xy2

Bài tập 2.11 trang 36 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Chứng minh (ab)3=(ba)3


(ab)3=(ab)(ab)(ab)=[(ba)][(ba)][(ba)]=[(ba)]3=(ba)3