Wave

Giải toán 8 kết nối bài 5 Phép chia đa thức cho đơn thức

Giải bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức sách toán 8 tập 1 kết nối tri thức. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài

1. Chia đơn thức cho đơn thức

Hoạt động 1 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Hãy nhớ lại cách chia đơn thức cho đơn thức trong trường hợp chúng có một biến và hoàn thành các yêu cầu sau:

a) Thực hiện phép chia 6x3:3x2

b) Với a,bRb0;m,nN, hãy cho biết:

  • Khi nào thì axm chia hết cho bxn
  • Nhắc lại cách thực hiện phép chia axm cho bxn


a) 6x3:3x2=2x

b) axm chia hết cho bxn khi mn

Cách chia: 

  • Lấy a : b
  • Lấy xm:xn
  • Nhân (a:b) với (xm:xn)

Hoạt động 2 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Với mỗi trường hợp sau, hãy đoán xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không, nếu chia hết, hãy tìm thương của phép chia A cho B và giải thích cách làm

a) A=6x3y,B=3x2y

b) A=x2y,B=xy2


a) A chia hết cho B

A:B=6x3y:3x2y=(6:3)×(x3y:x2y)=2x

b) A không chia hết cho B

A:B=(x2:x)(y:y2)

Luyện tập 1 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết? Tại sao? Tìm thương của các phép chia còn lại

a) 15x2y2 chia cho 3x2y

b) 6xy chia cho 2yz

c) 4xy3 chia cho 6xy2


a) 15x2y2:3x2y=5y

b) 6xy chia cho 2yz không là phép chia hết. Vì số trong số chia 2yz có z mà trong số bị chia 6xy không có z

c) 4xy3:6xy2=23y

2. Chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập 2 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Làm tính chia (6x4y38x3y4+3x2y2):2xy2


(6x4y38x3y4+3x2y2):2xy2

=(6x4y3:2xy2)(8x3y4:2xy2)+(3x2y2:2xy2)

=3x3y4x2y2+32x

Bài tập

Bài tập 1.30 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: 

a) Tìm đơn thức M, biết rằng 73x3y2:M=7xy2

b) Tìm đơn thức N sao cho N:0,5y2z=xy


a) 73x3y2:M=7xy2

M=73x3y2:7xy2=13x2

b) N:0,5y2z=xy

N=0,5y2z×(xy)=0,5x2y3z

Bài tập 1.31 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Cho đa thức A=9xy412x2y3+6x3y2. Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.

a) B=3x2y

b) B=3xy2


a) A không chia hết cho B vì hạng tử 9xy4 không chia hết cho 3x2y (số mũ của x trong 3x2y bằng 2 lớn hơn số mũ của x trong 9xy4 bằng 1)

b) A:B=(9xy412x2y3+6x3y2):(3xy2)

=3y2+4xy2x2

Bài tập 1.32 trang 24 sgk Toán 8 tập 1 KNTT: Thực hiện phép chia (7y5z214y4z3+2,1y3z4):(7y3z2)


(7y5z214y4z3+2,1y3z4):(7y3z2)

=7y5z2:(7y3z2)14y4z3:(7y3z2)+2,1y3z4:(7y3z2)

=y2+2yz0,3z2