Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 2 Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. y=x$^{2}$−4x−1
B. y=2x$^{2}$−4x−1
- C. y=−2x$^{2}$−4x−1
- D. y=2x$^{2}$−4x+1
Câu 2: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
- A. y=−x$^{2}$+4x−9
B. y=x$^{2}$−4x−1
- C. y=−x$^{2}$+4x
- D. y=x$^{2}$−4x−5
Câu 3: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. y=−3x$^{2}$−6x
B. y=3x$^{2}$+6x+1
- C. y=x$^{2}$+2x+1
- D. y=−x$^{2}$−2x+1
Câu 4: Cho parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+c (a≠0). Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.
- A. a>0,Δ>0;
B. a>0,Δ<0;
- C. a<0,Δ<0;
- D. a<0,Δ>0.
Câu 5: Xác định parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+2 biết rằng Parabol đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8)
A. $y=2x^{2}+x+2$
- B. $y=x^{2}+x+2$
- C. $y=-2x^{2}+x+2$
- D. $y=-2x^{2}-x+2$
Câu 6: Xác định parabol $(P):y=2x^{2}+bx+c$, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1
A. $y=2x^{2}-4x+4$
- B. $y=2x^{2}+4x-3$
- C. $y=2x^{2}-3x+4$
- D. $y=2x^{2}+x+4$
Câu 7: Tìm parabol $(P):y=ax^{2}+3x-2$, biết rằng parabol có đỉnh $I(-\frac{1}{2};-\frac{11}{4})$
- A. $y=x^{2}+3x-2$
- B. $y=x^{2}+x-4$
- C. $y=2x^{2}+x-1$
D. $y=3x^{2}+3x-2$
Câu 8: Cho parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+c (a≠0). Xét dấu hệ số a và biệt thức Δ khi (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
- A. a>0,Δ>0;
- B. a>0,Δ<0;
- C. a<0,Δ<0;
D. a<0,Δ>0.
Câu 9: Xác định parabol (P):y=ax$^{2}$+bx+2 biết rằng Parabol đi qua hai điểm M(1;5) và N(2;-2)
A. $y=-5x^{2}+8x+2$
- B. $y=10x^{2}+13x+2$
- C. $y=-10x^{2}-13x+2$
- D. $y=9x^{2}+6x+2$
Câu 10: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
- D. a<0,b<0,c>0.
Câu 11: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?
- A. y=2x$^{2}$+2x−1
- B. y=2x$^{2}$+2x+2
- C. y=−2x$^{2}$−2x
D. y=−2x$^{2}$−2x+1
Câu 12: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. y=−x$^{2}$+3x−1
- B. y=−2x$^{2}$+3x−1
C. y=2x$^{2}$−3x+1
- D. y=x$^{2}$−3x+1
Câu 13: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. $y=x^{2}-2x+\frac{3}{2}$
- B. $y=-\frac{1}{2}x^{2}+x+\frac{5}{2}$
- C. $y=x^{2}-2x$
D. $y=-\frac{1}{2}x^{2}-2x+\frac{3}{2}$
Câu 14: Bảng biến thiên của hàm số y=−2x$^{2}$+4x+1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 15: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. y=−2x$^{2}$+x−1y
- B. y=−2x$^{2}$+x+3
- C. y=x$^{2}$+x+3
D. $y=-x^{2}+\frac{1}{2}x+3
Câu 16: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
D. a<0,b>0,c<0.
Câu 17: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. y=−x$^{2}$+2x
B. y=−x$^{2}$+2x−1
- C. y=x$^{2}$−2x
- D. y=x$^{2}$−2x+1
Câu 18: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a>0,b<0,c<0;
- B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
D. a<0,b<0,c>0.
Câu 19: Xác định hàm sô bậc hai $y=ax^{2}-x+c$ biết đồ thị hàm số đi qua A(1;-2) và B(2;3)
- A. $y=3x^{2}-x-4$
- B. $y=x^{2}-3x+5$
C. $y=2x^{2}-x-3$
- D. $y=-x^{2}-4x+3$
Câu 20: Cho hàm số y=ax$^{2}$+bx+c(a≠0)có đồ thị như hình sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a>0,b<0,c<0;
B. a>0,b<0,c>0;
- C. a>0,b>0,c>0;
- D. a<0,b<0,c>0.