Trắc nghiệm Toán 10 chân trời bài 1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho bất phương trình 2x + 3y – 1 ≤ 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;
- B. Bất phương trình (1) vô nghiệm;
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;
- D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là S = {(x; y)|x ∈ ℝ, y ∈ ℝ}.
Câu 2: Cặp nghiệm nào sau đây là nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + 2y – 1 < 0?
- A. (x; y) = (2; 3);
- B. (x; y) = (1; 2);
- C. (x; y) = (0; 1);
D. (x; y) = (-1; 0).
Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào?
A. x + 2y – 2 > 0;
- B. 3x + y – 2 < 0;
- C. x – 2y + 1 < 0
- D. x + 3y > 0.
Câu 4: Trong các bất phương trình sau đây, đâu là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. 4x + 5y – t + 1 > 0;
B. 2x – y – 1 > 0;
- C. $x^{2} + y < 1$;
- D. 5x6y - x > 0.
Câu 5: Cặp số (2; 3) không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y < 0;
- B. x + y > 0;
- C. x – y < 0;
- D. 2x – y > 0
Câu 6: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. 2x + 3y -7z < 0
- B. $2x^{3}-3x+8\geq 0$
- C. $x^{2}-5y\leq 4$
D. 3x - 7y > 19
Câu 7: Cặp số nào sau đay là nghiệm của bất phương trình 3x - 5y > 12?
- A. (0;3)
B. (6;1)
- C. (2;4)
- D. (3;2)
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 3x +2(y - 1) > 4(x + 1) - 3y chứa điểm có tọa độ:
- A. (0;3)
- B. (0;0)
C. (3;2)
- D. (1;-1)
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình $x+2(y+1)-4y\leq 2(x+1)-5y$ không chứa điểm có tọa độ:
A. (1;-1)
- B. (1;0)
- C. (3;2)
- D. (0;3)
Câu 10: Điền vào chỗ trống từ còn thiếu: “Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm (x0; y0) sao cho ax0 + by0 + c < 0 được gọi là ……của bất phương trình ax + by + c < 0”.
- A. tập xác định;
- B. tập giá trị;
C. miền nghiệm;
- D. nghiệm.
Câu 11: Cho các khẳng định sau:
(I) 2x + y - 1 = 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
(II) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
(III) Điểm A(0; 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + 2y – 1 > 0.
(IV) Cặp số (x; y) = (3; 4) là nghiệm của bất phương trình x + y > 0.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
- A. 1;
- B. 2;
C. 3;
- D. 4.
Câu 12: Để biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y – 4 > 0, bạn An đã làm theo 3 bước:
Bước 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng ∆: 2x + y – 4 = 0.
Bước 2: Lấy một điểm (0; 0) không thuộc ∆. Tính 2. 0 + 0 – 4 = ‒ 4.
Bước 3: Kết luận:
Do ‒4 < 0 nên miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng (không kể bờ ∆) chứa điểm (0; 0).
Bước 4: Biểu diễn miền nghiệm trên trục tọa độ Oxy:
Cô giáo kiểm tra bài bạn An và nói rằng bài bạn làm sai. Bạn An đã làm sai từ bước nào?
- A. Bước 1;
- B. Bước 2;
C. Bước 3;
- D. Bước 4.
Câu 13: Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
- A. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm;
- B. Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình 2x + 3y > 0;
C. Bất phương trình 2x + 5y < 1 có hệ số là a = 2; b = 5 và c = 1;
- D. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có ít nhất một nghiệm.
Câu 14: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. 3x + 4y – 1 > 0;
B. 2x + 3y – 2 < 0;
- C. x – y > 1;
- D. x + 3y -1 > 0.
Câu 15: Xác định các hệ số a, b, c của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: 5x – 1 ≤ 6y?
- A. a = 5, b = -1, c = 6;
B. a = 5, b = -6, c = -1;
- C. a = 5, b = 6, c = -1;
- D. a = 5, b = 1; c = -6.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Khi x = 2 và y ≥ 0 thì bất phương trình sau có mấy cặp nghiệm nguyên: 2x + y < 6?
- A. 0;
- B. 1;
C. 2;
- D. 3.
Câu 18: Phần không gạch chéo (không kể bờ d) trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. $x-2y+6>0$
- B. $x-2y+6\geq 0$
- C. x + 2y < 6
- D. $x+2y\leq 6$
Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình 2(x + 1) – 3(y + 2) > 3(2x + 2y) được biểu diễn phân cách bởi đường thẳng nào sau đây?
A. 4x + 9y + 4 = 0;
- B. 2x – 3y – 4 =0;
- C. 2x + 2y = 0;
- D. x + 1 = y + 2.
Câu 20: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 3y – 3 ≤ 0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy?
- A. A(4; 5);
- B. B(2; 3);
C. C(-1; 1);
- D. D(4; 6).