Trắc nghiệm Hoá học 10 chân trời bài 4 Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 Bài 4 Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử- sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số electron tối đa có thể có ở phân lớp d là
- A. 2.
- B. 6.
C. 10.
- D. 14.
Câu 2: Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?
- A. 1s.
- B. 2p.
- C. 3s.
D. 2d.
Câu 3: Số electron tối đa trong lớp n là
- A. n2.
B. 2n2.
- C. 0,5n2.
- D. 2n.
Câu 4: Ở lớp n = 3, số electron tối đa có thể có là
- A. 9.
B. 18.
- C. 6.
- D. 3.
Câu 5: Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây?
- A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, …
B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, …
- C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, …
- D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, …
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử He (Z = 2) là
- A. 1s1.
- B. 1s12s1.
- C. 2s2.
D. 1s2.
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Li (Z = 3) là
- A. 1s3.
B. 1s22p1.
- C. 1s22s1.
- D. 2s22p1.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử C (Z = 6) là
- A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p2.
- C. 1s22s22p4.
- D. 2s22p4.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) là
- A. 1s22s22p2.
- B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p5.
- D. 1s22s22p7.
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
- A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
- C. 1s22s22p63s2.
- D. 1s22s22p43s1.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp electron được chia thành các phân lớp.
B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau.
- C. Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái viết thường s, p, d, f, …
- D. Lớp n = 1 là lớp gần hạt nhân nhất.
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử P (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p3.
- B. 1s22s22p63s23p5.
- C. 1s22s22p63s23p13d2.
- D. 1s22s22p63s23p23d1.
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là
- A. 1s22s22p63s23p6.
- B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
- D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z = 20) là
- A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p63s23p64s2.
- C. 1s22s22p63s23p64s24p1.
- D. 1s22s22p63s23p64p2.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
- A. 15.
B. 13.
- C. 27.
- D. 14.
Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12.
- B. 13.
- C. 11.
- D. 14.
Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây không phải là của khí hiếm?
- A. 1s22s22p6.
- B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23d6.
- D. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?
- A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p4.
B. 1s22s22p63s23p6.
- C. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
- D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 19: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 5. Nguyên tố X là
- A. Si (Z=14).
- B. O (Z=8).
- C. Al (Z=13).
D. F (Z=9).
Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
- B. 6.
- C. 8.
- D. 5.