Trắc nghiệm Toán 7 chân trời bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ
Toàn bộ câu hỏi đều được chúng tôi giải đáp chi tiết và trình bày mục lục theo từng bài học trong SGK Toán lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo cả kì 1 và kì 2. Do đó, các em học sinh có thể dễ dàng tra cứu, tham khảo cách làm và nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà. Song song với đó Giaibaitapsgk cũng cung cấp 5 bài ôn tập Toán lớp 7 cuối năm giúp các em củng cố kiến thức và chuẩn bị sẵn sàng cho những kì thi sắp tới.
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho $A=1+3+3^{2}+3^{3}+...+3^{2020}$. Kết quả biểu thức A là:
- A. 1
- B. $3^{2021}-1$
C. $\frac{3^{2021}-1}{2}$
- D. $3^{0+1+2+3+...+2020}$
Câu 2: Số $x^{12}$ không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây?
- A. $x^{18}:x^{6}(x ≠ 0)$
- B. $x^{4}x^{8}$
C. $x^{2}x^{6}$
- D. $(x^{3})^{4}$
Câu 3: Kết quả rút gọn của phân số $\frac{2^{10}3^{10}-2^{10}3^{9}}{2^{9}3^{10}}$ là:
- A. $\frac{-5}{4}$
- B. $\frac{3}{4}$
C. $\frac{4}{3}$
- D. 3
Câu 4: Kết quả phép tính $a^{4}a^{4}a$ bằng:
- A. $a^{8}$;
- B. $a^{16}$;
C. $a^{9}$;
- D. $a^{17}$.
Câu 5: Kết quả phép tính $(\frac{-2}{5}+\frac{1}{2})^{2}=?$
- A. $\frac{1}{4}$
- B. $\frac{-1}{100}$
C. $\frac{1}{100}$
- D. $\frac{81}{100}$
Câu 6: Kết quả của phép tính $2022^{2022}: 2022^{2021}$ là:
- A. 1;
- B. 2021;
C. 2022;
- D. $2022^{2}$.
Câu 7: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:
A. $x^{m}x^{n} = x^{m+n}$;
- B. $x^{m}x^{n} = x^{m-n}$ ;
- C. $x^{m}x^{n} = x^{m:n}$ ;
- D. $x^{m}x^{n} = x^{mn}$ .
Câu 8: 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
- A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5.
B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6.
- C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4
- D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
Câu 9: Kết quả thực hiện phép tính 5 x $5^{19}$ có giá trị là:
- A. $5^{20}$;
- B.$5^{12}$;
- C.$25^{10}$;
D. Đáp án A và C đều đúng.
Câu 10: Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa là:
A. $(x^{m})^{n}=x^{mn}$
- B. $x^{m}x^{n}=x^{m+n}$
- C. $x^{m}x^{n}=x^{m-n}$ (x ≠ 0, m ≥ n );
- D. $(xy)^{n}=x^{n}y^{n}$
Câu 11: Kết quả phép tính: $(-\frac{1}{3})^{4}:(-\frac{1}{3})^{0}$ là:
- A. $\frac{1}{81}$
- B. $\frac{4}{81}$
- C. $\frac{-1}{81}$
- D. $\frac{-4}{81}$
Câu 12: Giá trị x thỏa mãn $2^{x}=(2^{2})^{2}$ là:
- A. 5;
B. 4;
- C. $2^{6}$ ;
- D. 8.
Câu 13: Giá trị a thỏa mãn $a:(\frac{1}{3})^{2}=(\frac{1}{3})^{3}$ là:
- A. $\frac{1}{3}$
B. $(\frac{1}{3})^{5}$
- C. $(\frac{1}{3})^{6}$
- D. $\frac{1}{18}$
Câu 14: Số $2^{24}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. $8^{8}$;
- B. $9^{8}$;
- C. $6^{8}$;
- D. Một đáp số khác.
Câu 15: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện theo công thức:
A. $x^{m}:x^{n}=x^{m-n}$(x ≠ 0, m ≥ n)
- B. $x^{m}:x^{n}=x^{m-n}$
- C. $x^{m}x^{n}=x^{m+n}$
- D. $(x^{m})^{n}=x^{mn}$
Câu 16: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:
- A. $a^{m}a^{n}=a^{m+n}$
- B. $(ab)^{m}=a^{m}b^{m}$
C. $(a^{m})^{n}=a^{m+n}$
- D. $(a^{m})^{n}=a^{mn}$
Câu 17: Chọn câu sai:
- A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
B. Muốn tính lũy thùa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
- C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
- D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
Câu 18: Giá rị của $(-\frac{2}{3})^{3}$ bằng:
- A. $\frac{8}{27}$
- B. $\frac{8}{9}$
- C. $\frac{-8}{9}$
D. $-\frac{8}{27}$
Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất:
- A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
- C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
- D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.
Câu 20: Kết quả phép tính: $(0,125)^{4}$ x $8^{4}$ =?
- A. 1000;
- B. 100;
- C. 10;
D. 1.
Xem thêm tài liệu tổng hợp các dạng Toán lớp 7 Mỗi công thức trong nội dung chương trình đều được chúng tôi tổng hợp lại kèm theo cách làm, ví dụ cụ thể và bài luyện tập chi tiết giúp các em ghi nhớ cách làm Toán lớp 7 nhanh chóng.
Ngoài ra, các vị phụ huynh và thầy cô cũng có thể tham khảo bài tập củng cố Toán lớp 7 với phiếu BT cuối tuần Toán 7 và BT thực hành Toán 3 của Giaibaitapsgk. Sử dụng tài liệu này các em có thể nhanh chóng hoàn thiện kỹ năng làm Toán lớp 7, giải vở bài tập Toán lớp 7 sách Chân Trời Sáng Tạo và đưa ra đáp án chính xác.