Trắc nghiệm Ngữ văn 10 cánh diều bài Thực hành tiếng Việt trang 32
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm văn 10 bài Thực hành tiếng Việt trang 32- sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Xác định từ có hình thức ngữ âm, chính tả đúng trong trường hợp sau đây:
A. sử dụng
- B. xử dụng
- C. sử rụng
- D. sử giụng
Câu 2: Xác định từ có hình thức ngữ âm, chính tả đúng trong trường hợp sau đây:
- A. xán nạn
- B. sán nạn
C. xán lạn
- D. sán lạn
Câu 3: Xác định từ có hình thức ngữ âm, chính tả đúng trong trường hợp sau đây:
A. bôn ba
- B. bôn xa
- C. bân xa
- D. ba xa
Câu 4: Xác định từ có hình thức ngữ âm, chính tả đúng trong trường hợp sau đây:
- A. oan giải
- B. oan khóc
C. oan khốc
- D. oan sốc
Câu 5: Những từ in nghiêng trong các câu sau mắc lỗi gì?
Hê-ra-clét và Ăng-tê đã giao đấu với nhau vô cùng quyết đoán.
A. Dùng từ không đúng nghĩa
- B. Dùng từ sai chính tả
- C. Dùng từ sai ngữ cảnh
- D. Dùng từ không đúng hình thức cấu tạo
Câu 6: Những từ in nghiêng trong các câu sau mắc lỗi gì?
Sau những chiến công lừng lẫy, khắp nơi đều nghe danh giá Đăm Săn.
A. Dùng từ không đúng nghĩa
- B. Dùng từ sai chính tả
- C. Dùng từ sai ngữ cảnh
- D. Dùng từ không đúng hình thức cấu tạo
Câu 7: Những từ in nghiêng trong các câu sau mắc lỗi gì?
Dù phải "luyện đá vá trời" hết sức vất vả nhưng Nữ Oa đã thực hiện một cách công phu, hoàn thành mĩ miều.
A. Dùng từ không đúng nghĩa
- B. Dùng từ sai chính tả
- C. Dùng từ sai ngữ cảnh
- D. Dùng từ không đúng hình thức cấu tạo
Câu 8: Những từ in nghiêng trong các câu sau mắc lỗi gì?
Thực phẩm nhiễm khuẩn đã làm nhiều người bị ngộ sát, may mà được cứu chữa kịp thời.
A. Dùng từ không đúng nghĩa
- B. Dùng từ sai chính tả
- C. Dùng từ sai ngữ cảnh
- D. Dùng từ không đúng hình thức cấu tạo
Câu 9: Tìm từ đúng để thay thế cho các từ thay thế cho các từ in nghiêng trong câu:
Hê-ra-clét và Ăng-tê đã giao đấu với nhau vô cùng quyết đoán.
- A. danh tiếng
- B. mĩ mãn
- C. ngộ độc
D. quyết liệt
Câu 10: Tìm từ đúng để thay thế cho các từ thay thế cho các từ in nghiêng trong câu:
Sau những chiến công lừng lẫy, khắp nơi đều nghe danh giá Đăm Săn.
- A. mĩ mãn
- B. ngộ độc
- C. quyết liệt
D. danh tiếng
Câu 11: Tìm từ đúng để thay thế cho các từ thay thế cho các từ in nghiêng trong câu:
Dù phải "luyện đá vá trời" hết sức vất vả nhưng Nữ Oa đã thực hiện một cách công phu, hoàn thành mĩ miều.
- A. ngộ độc
- B. danh tiếng
- C. quyết liệt
D. mĩ mãn
Câu 12: Tìm từ đúng để thay thế cho các từ thay thế cho các từ in nghiêng trong câu:
Thực phẩm nhiễm khuẩn đã làm nhiều người bị ngộ sát, may mà được cứu chữa kịp thời.
- A. quyết liệt
- B. mĩ mãn
- C. danh tiếng
D. ngộ độc
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ?
A. Tôi rất thích xem phim hài hước Pháp.
- B. Hôm nay nhà có khách hay sao mà ăn uống thịnh soạn thế này hả chị?
- C. Bài thơ gieo vào lòng tôi một nỗi buồn vô cớ.
- D. Tất cả các ý trên đều mắc
Câu 14: Đọc câu văn: "Bỗng một chàng trai khôi ngô tuấn tú cùng cô út của phú ông từ phòng cô dâu đi ra." Từ "tuấn tú" trong câu văn trên có nghĩa là gì?
- A. Tuấn tú: người con trai có học vấn và chăm chỉ dùi mài kinh sử.
- B. Tuấn tú: người con trai thông minh, tốt bụng.
C. Tuấn tú: Người con trai có vẻ mặt đẹp và sáng sủa, thông minh.
- D. Tuấn tú: người có tài năng vượt trội mọi người.
Câu 15: Đọc câu văn: "Nhà vua quyết định tổ chức đám cưới cho công chúa và Thạch Sanh. Đám cưới của công chúa và Thạch Sanh tưng bừng nhất kinh kỳ.". Câu văn trên mắc lỗi gì?
- A. Sai ngữ pháp.
B. Lặp từ.
- C. Sai chính tả.
- D. Sai về ý nghĩa.
Câu 16: Từ nào viết đúng chính tả?
- A. lãn mạn
- B. lãng mạng
C. lãng mạn
- D. lãn mạng
Câu 17: Chữa lỗi dùng từ trong câu sau: “Bạn An là một học sinh ngoan ngoãn, chăm chỉ nên cả lớp ai cũng quý bạn An”
A. Bạn An là một học sinh ngoan ngoãn, chăm chỉ nên cả lớp ai cũng quý.
- B. Bạn An là một học sinh ngoan ngoãn, chăm chỉ nên cả lớp ai cũng quý bạn.
- C. Bạn An là một học sinh ngoan ngoãn, chăm chỉ nên cả lớp ai cũng quý An.
- D. Không sửa câu trên được
Câu 18: Các lỗi về từ ngữ thường gặp:
- A. Lỗi lặp từ
- B. Lỗi dùng sai từ
- C. Lỗi dùng sai nghĩa của từ
D. Cả ba đáp án trên
Câu 19: Câu “mẹ rất quan tâm với việc học tập, sinh hoạt của em”, từ nào sử dụng sai?
- A. Rất
- B. Quan tâm
C. Với
- D. Việc
Câu 20: Đọc câu văn: "Từ đó nhuệ khí của nghĩa quân ngày một tăng. Trong tay Lê Lợi, thanh gươm thần /..../ khắp các trận địa, làm cho quân Minh bạt vía." Chọn từ thích hợp điền vào dấu /..../ để hoàn thành câu?
A. Tung hoành.
- B. Hoành hành.
- C. Phát tác.
- D. Đi lại.