Trắc nghiệm KTPL 10 chân trời bài 8 Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KTPL 10 bài 8 Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình?
- A. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập.
- B. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng từ 10 lao động trở lên.
C. Mô hình sản xuất kinh doanh chỉ dành cho lĩnh vực nông nghiệp.
- D. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khăn về việc vay vốn.
Câu 2: Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?
- A. Cung cấp các sản phẩm đầu vào cho quá trình sản xuất.
- B. Cung cấp các hàng hoá hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng.
- C. Thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của mô hình hợp tác xã?
- A. Là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân.
B. Do ít nhất 04 hợp tác xã tự nguyện thành lập.
- C. Tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh.
- D. Tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên.
Câu 4: Mô hình sản xuất kinh doanh được hiểu là
- A. tăng thu, giảm chi một cách tối đa để mang về lợi nhuận cao nhất.
- B. tập trung mọi nguồn lực của doanh nghiệp để đạt được mục tiêu.
- C. thoả mãn nhu cầu tối đa của người tiêu dùng.
D. tạo ra giá trị tích cực cho doanh nghiệp, người tiêu dùng và xã hội.
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện nội dung khái niệm của mô hình sản suất kinh doanh doanh nghiệp?
- A. Do các chủ thể sản xuất kinh doanh thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật.
- B. Nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh.
- C. Nhằm mục đích chủ yếu là thu về lợi nhuận.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung vai trò của sản xuất kinh doanh?
- A. Cung cấp các sản phẩm đầu vào cho quá trình sản xuất.
- B. Giải quyết việc làm cho người lao động.
C. Kiềm hãm sự phát triển của các ngành kinh tế vùng sâu, vùng xa.
- D. Cung cấp các hàng hoá hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng.
Câu 7: Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên?
- A. Có từ 2 đến 30 thành viên là tổ chức cá nhân.
- B. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức cá nhân.
C. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân.
- D. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức cá nhân.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây thể hiện khái niệm của sản xuất kinh doanh?
- A. là quá trình sử dụng lao động, đất đai, vốn, nguyên - nhiên vật liệu, khoa học kĩ thuật để tạo ra sản phẩm hàng hoá, dịch vụ.
- B. Là quá trình sử dụng các nguồn lực khác để tạo ra sản phẩm hàng hoá, dịch vụ.
- C. Nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu xã hội và thu về lợi nhuận.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Đâu không phải là vai trò của sản xuất kinh doanh?
- A. Nâng thu nhập bình quân đầu người.
- B. Tạo ra sự công bằng cho mọi người trong xã hội.
C. Giảm tỉ lệ tệ nạn xã hội.
- D. Kích thích sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
Câu 10: Trong mọi mô hình sản xuất kinh doanh thì yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công?
A. Dây chuyền, công nghệ, máy móc.
- B. Tài chính.
- C. Bí quyết kinh doanh.
- D. Con người.
Câu 11: Các mô hình sản xuất kinh doanh được chia làm mấy loại chính?
A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi trội của mô hình công ti cổ phần
- A. Có khả năng phát triển thành công ti có quy mô lớn.
B. Được phát hành cổ phiếu, trái phiếu và không hạn chế số lượng cổ đông.
- C. Không chịu trách nhiệu hữu hạn trong số vốn góp.
- D. Là mô hình công ti có số lượng nhân viên đông nhất.
Câu 13: Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh?
- A. Do một cá nhân của gia đình đăng kí thành viên.
- B. chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh của họ.
- C. Do các thành viên hộ gia đình đăng kí thành viên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Mô hình doanh nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
- A. Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch.
- B. Do một cá nhân, nhiều cá nhân hoặc một tổ chức đóng góp vốn.
- C. Có nhiều loại hình doanh nghiệp tồn tại dưới một loại hình cụ thể.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15: Muốn làm chủ một mô hình sản xuất kinh doanh, chúng ta cần có những yếu tố nào?
- A. Sự quyết tâm, kiên trì thực hiện ý tưởng kinh doanh.
B. Kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm để thực hiện mục tiêu.
- C. Nguồn lực gồm nguồn lực về tài chính (tiền) và con người.
- D. Sự may mắn trong cuộc sống.
Câu 16: Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc điểm của mô hình sản xuất kinh doanh hợp tác xã?
- A. Là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu.
- B. Có tư cách pháp nhân.
- C. Do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17: Đối tượng nào dưới đây không phải là thành viên công ti?
- A. Chủ thể chi tiền để mua tài sản cho công ti.
- B. Chủ thể góp vốn đề thành lập công ti.
C. Chủ thể mua phần vốn góp của thành viên công ti.
- D. Chủ thể hưởng thừa kế từ người để lại di sản.
Câu 18: Một công ti trách nhiệm hữu hạn 100% vốn Nhà nước, công ti muốn thay đổi mô hình nhưng muốn giữ chữ Nhà nước thì công ti cần
A. giữ lại đủ 100% vốn Nhà nước.
- B. giữ lại tối thiểu 51% vốn Nhà nước.
- C. không cần giữ lại vốn Nhà nước.
- D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 19: Thế nào là Liên hiệp Hợp tác xã?
- A. Là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân.
- B. Do ít nhất 04 hợp tác xã tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh.
- C. Nhằm đáp ứng nhu cầu chung của hợp tác xã thành viên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Sản xuất kinh doanh là
A. quá trình tối đa hoá mọi nguồn lực tạo ra sản phẩm và thu về lợi nhuận.
- B. hoạt động tổ chức công việc cho người lao động.
- C. hoạt động quyết định sự hưng thịnh của một quốc gia.
- D. hoạt động chỉ sinh lời cho doanh nghiệp.
Câu 21: Đặc điểm của mô hình doanh nghiệp Công ti trách nhiệm hữu hạn một thành viên là
- A. Doanh nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân.
B. Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu.
- C. Do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
- D. Do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.
Câu 22: Hiện nay, nhu cầu về sản phẩm thủ công mĩ nghệ ngày càng cao. Anh P quyết định xây thêm nhà xưởng, tuyển thêm thợ lành nghề, thiết lập quy trình sản xuất chặt chẽ, liên kết với nhiều đơn vị cung ứng nguyên vật liệu. Anh đã làm hài lòng khách hàng bằng các sản phẩm đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất liệu. Cửa hàng của anh vừa bán trực tiếp vừa bán trực tuyến và doanh thu luôn tăng trưởng. Anh còn sẵn sàng nhận các học viên để truyền nghề, giúp cho nghề truyền thống của cha ông không bị mai một.
Hãy nêu những yếu tố tạo nên sự thành công trong mô hình kinh doanh hộ gia đình của anh P.
- A. Nắm bắt được nhu cầu của thị trường, có kế hoạch mở rộng kinh doanh đúng đắn.
- B. Qui trình sản xuất được bảo đảm, hình thức kinh doanh, sản phẩm đa dạng.
C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.