Trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 9 Tế bào nhân thực
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 9 Tế bào nhân thực - sách Chân trời sáng tạo . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây?
- Làm nhiệm vụ sinh học tổng hợp protein cho tế bào
- Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
- Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
Bên ngoài được bao bọc bởi một màng photpholipit kép
Câu 2: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào:
Tế bào vi khuẩn
- Tế bào nấm men
- Tế bào thực vật
- Tế bào động vật
Câu 3: Cho các ý sau
- Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
- Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
- Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
- Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
- Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
- 2
- 3
4
- 5
Câu 4: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là
- Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
- Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
Có thành tế bào bằng peptidoglican
- Các bào quan có màng bao bọc
Câu 5: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
- Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
- Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein
- Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Câu 6: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
- Tổng hợp bào quan peroxixom
Tổng hợp protein
- Tổng hợp lipit, phân giải chất độc
- Vận chuyển nội bào
Câu 7: Trong thành phần của nhân tế bào có
- Axit nitric
Axit phôtphoric
- Axit clohidric
- Axit sunfuric
Câu 8: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
- Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
- Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
- Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?
- Có riboxom loại 70S
- Tế bào chất được xoang hóa
Có thành peptidoglican
- Có ADN trần, dạng vòng
Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
- Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
- Chuyển hóa đường trong tế bào
Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
- Sinh tổng hợp protein
Câu 11: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận
- Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định
Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định
- Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
- Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen
Câu 12: Bảo quản riboxom không có đặc điểm
- Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
- Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
- Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
Câu 13: Nhân điều khiển mọi họat động trao đổi chất của tế bào bằng cách
- Ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động
- Thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào
Điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng
- Thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con
Câu 14: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
- Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
- Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
- Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 15: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
- Giúp tế bào di chuyển
- Nơi neo đậu của các bào quan
- Duy trì hình dạng tế bào
Vận chuyển nội bào
Câu 16: Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:
- Động vật, thực vật, vi khuẩn
Động vật, thực vật, nấm
- Động vật, thực vật, virut
- Động vật, nấm, vi khuẩn
Câu 17: Tế bào ở sinh vật nào là tế bào nhân thực:
- A. Động vật
- B. Thực vật
- C. Nấm
D. Cả A, B và C
Câu 18: Tế bào nhân chuẩn không có ở :
- Người
- Động vật
- Thực vật
Vi khuẩn
Câu 19: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
- Các bào quan không có màng bao bọc
- Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào
- Chứa bào tương và nhân tế bào
Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
- Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
- Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
- Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
- Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
- Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
- (2), (3), (4)
- (1), (2), (3), (5)
(2), (3), (4), (5)
- (1), (3), (4), (5)