Wave

Unit 3: Where did you go on holiday? Lesson 3

Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 3: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu vào dịp nghỉ lễ?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 5 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

'motorbike

Last summer, I went to the park by 'motorbike. (Hè rồi, tôi đã đi công viên bằng xe máy.)
'undergroundLast Sunday, he went to the countryside by 'underground. Chủ nhật truớc, cậu ấy đã đi về quê bằng tàu điện ngầm.)
'holidayShe went on 'holiday by coach. (Cô ấy đã đi nghỉ mát bằng xe khách.)
'familyLast weekend, I went to Da Nang with my 'family. (Cuối tuần trước, tôi đã đến Đà Nẵng với gia đình tôi.)

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)

  • 1. a : Last weekend, Linda went to the zoo by underground. (Cuối tuần trước, Linda đã đi sở thú bằng tàu điện ngầm.)
  • 2. a : We went back to our hometown by train. (Chúng tôi trở về quê của chúng tôi bằng tàu lửa.)
  • 3. b : Peter went to the beach with his family. (Peter đã đi đến bờ biển với gia đình cậu ấy.)
  • 4. a : He had a nice holiday in Nha Trang. (Cậu ấy đã có một kỳ nghỉ thoải mái ở Nha Trang.)

3. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát)

  • Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)
  • Vhere did you go? (Bạn đã đi đâu? )
  •  I went to the beach. (Tôi đã đi đến bờ biển.)
  • To the beach (Đến bờ biển)
  • Last summer. (Mùa hè trước.)
  • How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)
  • I went by train, (Tôi đã đi đến đó bằng tàu lửa,)
  • By train (Bằng tàu lửa.)
  • All the way there. (Suốt chặng đường.)
  • What did you do? (Bạn đã làm gì?)
  • I swam in the sea, (Tôi bơi dưới biển)
  • Swam in the sea  (Bơi dưới biển)
  • With my friends. (Cùng những người bạn.)

4. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Dear Tony,

My mother and I went to Phu Quoc (1) __island__ last summer. First, we went from our house to the airport (2) __by__ taxi. Then we went to the island by (3) __plane__. It is a wonderful place. In the morning, we played (4) __badminton__. In the afternoon, we (5) __swam__ in the pool. We had a wonderful time there.

See you soon,

Nam

Hướng dẫn dịch:

Tony thân mến,

Mẹ tôi và tôi đã đến đảo Phú Quốc vào hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng tôi đi từ nhà mình đến sân bay bàng xe tắc xi. Sau đó chúng tôi đã đi đến đảo bằng máy bay. Đó là một nơi tuyệt đẹp. Vào buổi sáng, chúng tôi đã chơi cầu iông. Vào buổi chiều, chúng tôi đã bơi trong hồ bơi. Chúng tôi đà có một thời gian tuyệt vời ở đây.

Hẹn sớm gặp lại,

Nam

5. Read and write (Đọc và viết)

Hướng dẫn dịch:

Mai thân mến,

Cuối tuần trước, mình đã trở về quê mình để thăm ông bà. Họ sống ở miền bắc nước Anh. Mình đã đi đến ga tàu lửa King Cross bàng tàu điện ngầm. Sau đó mình đã đi bằng tàu lửa về quê. Mình thích đi bằng tàu lửa bởi vì mình có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi. Mình đã đi bộ từ ga tàu lửa về nhà ông bà mình. Mình đã có một thời gian tuyệt vời ở quê mình.

Thân,

Linda

  • 1.Where’s Linda’s hometown? (Quê của Linda ở đâu?)
    => Linda's hometown is in the north of England. / It's in the north of England. (Quê của Linda ở miền bắc nước Anh/ Nó ở miền bắc nước Anh.)
  • 2. How did she get to King’s Cross railway station? (Cô ấy đi bằng cách nào đến ga tàu lửa King’s Cross?)
    => She went to King's Cross railway station by underground./ By underground. (Cô ấy đã đến nhà ga tàu lửa King’s Cross bằng tàu điện ngầm./ Bằng tàu điện ngầm.)
  • 3. How did she get to her hometown? (Cô ấy đi bằng cách nào đến quê cô ấy?)
    => She took a train to her hometown. (Cô ấy đi bằng tàu lửa về quê.)
  • 4 Why does she like going by train? (Tại sao cô ấy thích đi bằng tàu lửa?)
    => Because she can enjoy the beautiful views on the way. (Bởi vì cô ấy có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi.)
  • 5. Did she have a good time in her hometown? (Có phải cô đã có một thời gian đẹp ở quê cô ấy phải không?)
    => Yes, she did. (Vâng, đúng vậy.)

6. Project (Dự án)

Interview two classmates about their holidays (Phỏng vấn hai bạn học ở lớp về những kỳ nghỉ của họ.)

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể

  1. hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
  2. nghe và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
  3. đọc và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
  4. viết về kỳ nghỉ đã qua của một người nào đó.