Wave

Trắc nghiệm Toán 4 kết nối bài 40 Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Kết Nối Tri Thức kèm đáp án chi tiết của Giaibaitapsgk được biên soạn theo từng bài trong sách giáo khoa. Do đó, các em học sinh có thể nhanh chóng tra cứu đáp án, lựa chọn bài để thực hành và ôn tập kiến thức. Sử dụng tài liệu này các em có thể nhanh chóng ôn tập kiến thức và làm quen với cách làm đề thi trắc nghiệm.

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 Bài 40 Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

175 × 99 × 8 = 8 × 175 ×  ...

  • A. 99
  • B. 8
  • C. 175
  • D. 1

Câu 2: Tính 23109 x 8 = ?

  • A. 184827
  • B. 184782
  • C. 148872
  • D. 184872

Câu 3: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức 3964 x 6

  • A. (3 + 2) x 10287
  • B. (2100 + 45) x 4
  • C. (4 + 2) x (3000 + 964)
  • D. 3 x (3879 + 7 - 25)

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

4 x 6 = 6 x ...

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 3

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a x ... = ... x a = a

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

6182 × 7= ... × 6182

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 7

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 81836 × 7 × 2 × b = 7 × 81836 × 98 × 2

Vậy b = ...

  • A. 98
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 14

Câu 8: Điền số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

2020 × 0 = ...  × 2020 = ...

  • A. 1 và 2020
  • B. 1 và 0
  • C. 0 và 0
  • D. 0 và 2020

Câu 9: Tĩnh 9 x 1427 = ?

  • A. 12834
  • B. 18234
  • C. 12843
  • D. 12834

Câu 10: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức 410287 x 5 ?

  • A. (3 + 2) x 10287
  • B. (2100 + 45) x 4
  • C. (4 + 2) x (3000 + 964)
  • D. 3 x (3879 + 7 - 25)

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a x ... = ... x a = 0

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 0
  • C. 0 và 1
  • D. 0 và 0

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

125 x 5 = ............. x 125

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 13: Tĩnh 1357 x 5 = ?

  • A. 6785
  • B. 6875
  • C. 6758
  • D. 6578

Câu 14: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức 4 x 2145

  • A. (3 + 2) x 10287
  • B. (2100 + 45) x 4
  • C. (4 + 2) x (3000 + 964)
  • D. 3 x (3879 + 7 - 25)

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho 1357 × 4 = 5428. Vậy 4 × 1357 = ...

  • A. 1357
  • B. 7531
  • C. 5428
  • D. 5824

Câu 16: Điền số thích hợp vào biểu thức

345 x 9 = ...... x 345

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 17: Tĩnh 7 x 853 = ?

  • A. 5917
  • B. 5971
  • C. 5197
  • D. 5791

Câu 18: Cho biểu thức: 38756 x 9 . Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

  • A. 9 × 37856
  • B. 9 × 38765
  • C. 9 × 37865
  • D. 9 × 38756

Câu 19: Điền số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

972 × ... = ... × 972 = 972

  • A. 1 và 1
  • B. 972 và 972
  • C. 972 và 1
  • D. 1 và 972

Câu 20: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

207 x 7 = ... x 207

  • A. 2
  • B. 20
  • C. 7
  • D. 207

Câu 21: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

2138 x 9 = ... x 2138

  • A. 21
  • B. 3
  • C. 8
  • D. 9

Câu 22: Cho: 2389 x 8 ... 8 x 2398. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 23: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

3 x 5 = 5 x ...

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 35
  • D. 4

Câu 24: Tính 40263 x 7 = ?

  • A. 218841
  • B. 281481
  • C. 281841
  • D. 288141

Câu 25: Tĩnh 5 x 1326 = ?

  • A. 6630
  • B. 6360
  • C. 6603
  • D. 6306

Câu 26: Tí viết: “ a x b = b x a ”. Bạn Tí viết đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không đủ căn cứ để kết luận
  • D. Có thể đúng hoặc sai

Câu 27: 29548 × 9 = 3 ×…

Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

  • A. 29548
  • B. 29548 × 9
  • C. 29458
  • D. 29548 × 3

Câu 28: Cho các biểu thức sau:

5 x 2451

(5 + 2) x 11528

3824 x 8

11528 x 7

(2400 + 51) x 5

(6 + 2) x (3000 + 824)

Có bao nhiêu cặp biểu thức có giá trị bằng nhau:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Sửu viết: “ 3925 x 8 = 8 x 3925 ”. Sửu viết đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng
  • C. Không đủ căn cứ để kết luận
  • D. Có thể đúng hoặc sai

Câu 30: m x n = n x ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. m
  • D. n

Xem thêm tài liệu giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết Nối Tri Thức để biết cách làm bài và giải toán nhanh chóng. Tài liệu sẽ giúp các em học sinh dễ dàng hoàn thành bài tập về nhà của mình.

Đừng quên theo dõi website Giaibaitapsgk của chúng tôi để cập nhật thêm nhiều kiến thức Toán lớp 4 Kết Nối Tri Thức khác. Dựa vào đó các em học sinh có thể ôn tập kiến thức, nâng cao khả năng giải toán của bản thân. Chúc các em học tập tốt và giành được số điểm cao trong kì thi sắp tới.