Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
Nội dung bên trong phiếu bài tập đều theo sát chương trình đã học trong tuần. Do đó, chỉ cần hoàn thành phiếu tập các em có thể dễ dàng củng cố kiến thức và luyện kỹ năng làm Toán lớp 4 hiệu quả. Sau khi hoàn thành phiếu bài tập A các em học sinh cũng có thể tham khảo phiếu bài tập B để hiểu rõ cách làm nhiều hơn nữa. Nếu trong quá trình giải phiếu bài tập có gặp bất cứ khó khăn nào các em học sinh có thể tham khảo hướng dẫn giải chi tiết của Giaibaitapsgk.
Phiếu bài tập tuần 23 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 20. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong các số 1820; 3675; 954000; 47205 có:
A. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205
B. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675; 954000 và 47205
C. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820
D. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000
2. Chọn câu trả lời đúng:
a. Trong các phân số $\frac{13}{26}; \frac{14}{27}; \frac{16}{28}; \frac{18}{29}; \frac{20}{30}$ các phân số tối giản là:
A. $\frac{13}{26}; \frac{16}{28}; \frac{20}{30}$
B. $\frac{13}{26}; \frac{14}{27}; \frac{18}{29}$
C. $\frac{14}{27}$
D. $\frac{14}{27}; \frac{18}{29}$
b. Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{5}{7}; \frac{4}{9}$ được hai phân số mới là:
A. $\frac{35}{63}$ và $\frac{36}{63}$
B. $\frac{45}{63}$ và $\frac{28}{63}$
C. $\frac{45}{20}$ và $\frac{28}{20}$
D. $\frac{35}{20}$ và $\frac{36}{20}$
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
a. $\frac{3}{16} < \frac{13}{16}$ (....)
b. $\frac{17}{15} > \frac{14}{15}$ (....)
c. $\frac{20}{21} > 1$ (....)
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Tổng của ba phân số $\frac{1}{5}; \frac{1}{6}; \frac{5}{8}$ là:
A. $\frac{7}{9}$ B. $\frac{7}{40}$
C. $\frac{119}{120}$ D. $\frac{118}{120}$
5. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài làm
1. Đặt tính rồi tính:
a. 4765 + 5279 b. 27563 - 9178
c. 1385 x 304 d. 103530 : 435
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
2. Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm; BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ). Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD.
Bài giải:
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
3. Rút gọn rồi tính:
A. $\frac{4}{16}+\frac{1}{4}$
..............................................
..............................................
B. $\frac{15}{25}+\frac{6}{10}$
..............................................
..............................................
C. $\frac{5}{9}+\frac{21}{27}$
..............................................
.............................................
4. Sơ kết học kì năm học 2007 - 2008 lớp 4A có $\frac{1}{3}$ số học sinh đạt loại giỏi, $\frac{2}{5}$ số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?
Bài giải:
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Đừng quên tham khảo tài liệu Toán Tiếng Anh lớp 4 nâng cao. Đọc và hoàn thành bài tập Toán trong tài liệu sẽ giúp các em học sinh hoàn thiện kỹ năng giải Toán và nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.
Ngoài phiếu bài tập Toán 4 Kết Nối Tri Thức cuối tuần thì Giaibaitapsgk còn có rất nhiều tài liệu học tốt môn Toán hấp dẫn khác: hướng dẫn giải Toán 4, hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 4, đề thi Toán lớp 4,... Mong rằng những tài liệu mà chúng tôi cung cấp đã giúp các em học sinh hoàn thành tốt môn Toán lớp 4, nắm chắc công thức quan trọng.