Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề B)
Nội dung bên trong phiếu bài tập đều theo sát chương trình đã học trong tuần. Do đó, chỉ cần hoàn thành phiếu tập các em có thể dễ dàng củng cố kiến thức và luyện kỹ năng làm Toán lớp 4 hiệu quả. Sau khi hoàn thành phiếu bài tập A các em học sinh cũng có thể tham khảo phiếu bài tập B để hiểu rõ cách làm nhiều hơn nữa. Nếu trong quá trình giải phiếu bài tập có gặp bất cứ khó khăn nào các em học sinh có thể tham khảo hướng dẫn giải chi tiết của Giaibaitapsgk.
Phiếu bài tập tuần 20 toán 4, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 20. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần 1. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.
Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được.
A. $\frac{68}{0};\frac{63}{0}; \frac{63}{68};\frac{68}{63}$
B. $\frac{0}{68};\frac{0}{63}; \frac{63}{68};\frac{68}{63}$
C. $\frac{0}{68};\frac{68}{0}; \frac{0}{63};\frac{63}{0}; \frac{63}{68};\frac{68}{63}$
D. $\frac{0}{68};\frac{68}{0}; \frac{0}{63};\frac{63}{0}; \frac{63}{68};\frac{68}{63}$
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
$\frac{1989}{1998}$ > 1 $\frac{375}{375}$ = 1
$\frac{203}{230}$ < 1 $\frac{2009}{2007}$ > 1
$\frac{\overline{3a7}}{\overline{3a8}}$ = 1 $\frac{425}{452}$> 1
3. Nối các phân số bằng nhau với nhau
4. Chọn câu trả lời đúng:
Tìm $x$: $\frac{x}{36} = \frac{3}{4}$
A. $x$ = 3 B. $x$ = 4
C. $x$ = 36 D. $x$ = 27
5. Đánh dấu x vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a. Cho a là số tự nhiên và a < $\frac{37}{39}$ thì a = 1 | ||
b. Cho a là số tự nhiên và a < $\frac{119}{120}$ thì a = 0 | ||
c. Cho a là số tự nhiên và a < $\frac{2008}{409}$. Giá trị lớn nhất của a là 4 |
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Cho các số 71; 8; 11; 0
a. Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b. Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
2. Tìm y biết:
a. $\frac{y}{7} = \frac{56}{49}$
b. $\frac{15}{27} = \frac{5}{y}$
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
3. Viết và đọc phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
4. Cho dãy phân số: $\frac{5}{6};\frac{6}{7};\frac{7}{8};\frac{8}{9};\frac{9}{10}$
a. Xác định quy luật viết của dãy phân số trên
b. Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Đừng quên tham khảo tài liệu Toán Tiếng Anh lớp 4 nâng cao. Đọc và hoàn thành bài tập Toán trong tài liệu sẽ giúp các em học sinh hoàn thiện kỹ năng giải Toán và nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.
Ngoài phiếu bài tập Toán 4 Kết Nối Tri Thức cuối tuần thì Giaibaitapsgk còn có rất nhiều tài liệu học tốt môn Toán hấp dẫn khác: hướng dẫn giải Toán 4, hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 4, đề thi Toán lớp 4,... Mong rằng những tài liệu mà chúng tôi cung cấp đã giúp các em học sinh hoàn thành tốt môn Toán lớp 4, nắm chắc công thức quan trọng.