Giải toán 4 Cánh diều bài 8 Luyện tập
Những kiến thức trọng tâm trong 93 bài học Toán lớp 4 SGK Cánh Diều đều được Giaibaitapsgk tổng hợp và trình bày ngắn gọn trong bộ tài liệu giải bài tập Toán lớp 4 tập 1, tập 2. Việc sắp xếp và hệ thống kiến thức theo từng bài học cũng giúp các em học sinh rút ngắn thời gian tra cứu. Đồng thời cũng phần nào nắm được kiến thức quan trọng, chuẩn bị trước bài mới và nắm bắt được cách giải chi tiết cho từng dạng toán.
Giải bài 8 Luyện tập sách toán 4 tập 1 cánh diều. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài
Bài tập 1 trang 22 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn.
a)
- 465 399 : Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín.
- 10 000 000 : Mười triệu.
- 568 384 000 : Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
- 1 000 000 000 : Một tỉ.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
- Chín trăm sáu mươi bảy triệu : 967 000 000 (9 chữ số).
- Bốn trăm bốn mươi tư triệu : 444 000 000 (9 chữ số).
- Một tỉ : 1 000 000 000 (10 chữ số).
- Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn : 27 500 000 (8 chữ số).
Giải bài tập 2 trang 22 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Số?
- Các số được điền theo thứ tự của dãy trên là : 8 000 000, 9 000 000, 10 000 000, 11 000 000.
- Các số được điền theo thứ tự của dãy dưới là : 6 640 000, 6 670 000, 6 680 000, 6 700 000, 6 710 000, 6 720 000.
Bài tập 3 trang 22 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào : 3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.
b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2
8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023.
c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):
Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.
2 000 000, 380 000 000, 456 000 000, 71 000 000.
a)
- 3 720 598 : Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám
Chữ số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- 72 564 000 : Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn
Chữ số 7 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
- 897 560 212 : Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai
Chữ số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b)
- 8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
- 2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
- 6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
- 6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3
c)
- 2 000 000 viết là 2 triệu.
- 380 000 000 viết là 380 triệu.
- 456 000 000 viết là 456 triệu.
- 71 000 000 viết là 71 triệu.
Bài tập 4 trang 22 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Đọc thông tin sau và nói cho bạn nghe các số em đọc được:
- 920 000 loài côn trùng : chín trăm hai mươi nghìn.
- 66 triệu năm trước : sáu mươi sáu triệu.
Xem thêm phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 4. Phiếu đề bài tập cuối tuần được đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn đảm bảo đầy đủ kiến thức đã học trong một tuần lại không quá khó giải. Sử dụng bộ đề các em sẽ nhanh chóng hoàn thiện khả năng làm Toán lớp 4 của mình hiệu quả.
Hy vọng những hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 4 Cánh Diều chi tiết đã giúp các em giảm bớt áp lực học hành. Đừng quên theo dõi website Giaibaitapsgk để cập nhật thêm nhiều tài liệu học tốt, luyện tập kỹ năng làm Toán lớp 4 hữu ích khác.