Giải toán 4 Cánh diều bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Những kiến thức trọng tâm trong 93 bài học Toán lớp 4 SGK Cánh Diều đều được Giaibaitapsgk tổng hợp và trình bày ngắn gọn trong bộ tài liệu giải bài tập Toán lớp 4 tập 1, tập 2. Việc sắp xếp và hệ thống kiến thức theo từng bài học cũng giúp các em học sinh rút ngắn thời gian tra cứu. Đồng thời cũng phần nào nắm được kiến thức quan trọng, chuẩn bị trước bài mới và nắm bắt được cách giải chi tiết cho từng dạng toán.
Giải bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) sách toán 4 tập 1 cánh diều. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài
Bài tập 1 trang 19 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Thực hiện (theo mẫu):
a)
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 |
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
4 703 622 |
|
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
? | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
502 870 031 | Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
a)
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 |
| 2 | 9 | 8 | 2 | 0 | 3 | 5 | 6 |
4 703 622 |
|
| 3 | 7 | 0 | 3 | 6 | 2 | 2 |
b)
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
620 403 500 | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 |
502 870 031 | Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt | 5 | 0 | 2 | 8 | 7 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Bài tập 2 trang 20 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
a)
- 48 320 103 : Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
- 2 600 332 : Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
- 710 108 280 : Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi.
- 8 000 001 : Tám triệu không linh một.
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.
Bài tập 3 trang 21 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 200 + 40 + 5
3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071.
- 3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4.
- 704 090 = 700 000 + 4 000 + 90.
- 32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50.
- 68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1.
Bài tập 4 trang 21 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:
Quốc gia | Số dân (người) |
Lào | 7 478 294 |
Phi-líp-pin | 112 470 560 |
Việt Nam | 98 932 814 |
Thái Lan | 70 074 776 |
Em hay đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
- Lào : Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư.
- Phi-líp-pin : Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi.
- Việt Nam : Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn.
- Thái Lan : Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu.
Bài tập 5 trang 21 sgk Toán 4 tập 1 Cánh diều
Trò chơi "Truy tìm mật mã"
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4,
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số,
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm,
- Chữ số hàng nghìn là 7,
- Chữ số hàng chục là 2,
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4: 3
- Chữ số hàng chục nghìn: 0
- Chữ số hàng nghìn: 7
- Chữ số hàng trăm: 2
- Chữ số hàng chục: 2
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số: 9
=> Số có sáu chữ số cần tìm là : 307 229.
Xem thêm phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 4. Phiếu đề bài tập cuối tuần được đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn đảm bảo đầy đủ kiến thức đã học trong một tuần lại không quá khó giải. Sử dụng bộ đề các em sẽ nhanh chóng hoàn thiện khả năng làm Toán lớp 4 của mình hiệu quả.
Hy vọng những hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 4 Cánh Diều chi tiết đã giúp các em giảm bớt áp lực học hành. Đừng quên theo dõi website Giaibaitapsgk để cập nhật thêm nhiều tài liệu học tốt, luyện tập kỹ năng làm Toán lớp 4 hữu ích khác.