Wave

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 3 Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ

Dưới đây là hơn 80 bộ đề trắc nghiệm Toán tương ứng với chương trình học Toán sách Kết Nối Tri Thức. Mục lục được chúng tôi sắp xếp theo từng bài nên rất dễ tra cứu. Hơn nữa, mỗi câu hỏi trong bộ đề đều được lựa chọn câu trả lời và kéo xuống cuối để kiểm tra đáp án đúng.

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 3 Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Cho phép tính 11 + 12 + 13 + 14 = 50. Phép tính trên có bao nhiêu số hạng?

  • A. 4 số hạng
  • B. 6 số hạng
  • C. 5 số hạng
  • D. 3 số hạng

Câu 2: Cho phép cộng 23 + 31 + 12 = 66. Số 12 ở đây được gọi là gì?

  • A. Số tổng
  • B. Tổng
  • C. Không có tên gọi
  • D. Số hạng

Câu 3: Cho phép tính 51 + 17 = 68. Tổng trong phép tính trên là

  • A. 68
  • B. 51
  • C. 17
  • D. Không có số nào

Câu 4: Muốn tìm một số hạng chưa biết, ta lấy tổng … đi số hạng kia.

Chữ thích hợp điền vào chỗ chấm là?

  • A. cộng
  • B. trừ
  • C. chia
  • D. nhân

Câu 5: Số hạng còn lại trong tổng ? + 45 = 95 là

  • A. 30
  • B.  45
  • C.  50
  • D.  140

Câu 6:  Số hạng còn lại trong tổng 56 + ? = 99 là

  • A. 23
  • B. 33
  • C. 43
  • D. 53

Câu 7: Tìm x biết x – 100 = 500?

  • A. 300
  • B. 600
  • C. 400
  • D. 500

Câu 8:  Cho phép tính 50 – 10 – 11 – 12 – 13 = 4. Hiệu trong phép tính trên là?

  • A. 50
  • B. 10
  • C. 13
  • D. 4

Câu 9: Cho phép tính 68 – 12 – 17 = 39. Số 17 trong phép tính trên được gọi là?

  • A. Số trừ
  • B. Số hạng
  • C. Số bị trừ
  • D. Hiệu

Câu 10: Cho phép tính 145 – 67 = 78. Số 145 trong phép tính trên được gọi là?

  • A. Số trừ
  • B. Số bị trừ
  • C. Hiệu
  • D. Tổng

Câu 11: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu … với số trừ.

Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?

  • A. trừ
  • B. nhân
  • C. cộng
  • D. chia

Câu 12: Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ … đi hiệu.

Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?

  • A. cộng
  • B. nhân
  • C. chia
  • D. trừ

Câu 13: Cho phép tính ? + 88 + 90 = 231. Thành phần còn thiếu trong phép tính trên có tên gọi là?

  • A. Không có tên gọi
  • B. Tổng
  • C. Số hạng
  • D. Số trừ

Câu 14: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

  • A. 300
  • B. 201
  • C. 200
  • D. 100

Câu 15: Hiệu của phép tính 69 – 13 có giá trị là?

  • A. 56
  • B. 46
  • C. 36
  • D. 16

Câu 16: Tìm số bị trừ?

90 - ? = 54

  • A. 16
  • B. 46
  • C. 144
  • D. 36

Câu 17: Trong hộp có một số cái kẹo. Bình đã ăn hết 9 cái kẹo thì trong hộp còn lại 38 cái kẹo nữa. Hỏi lúc đầu trong hộp có tất cả bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 47 cái
  • B. 27 cái
  • C. 45 cái
  • D. 37 cái

Câu 18: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 33 tuổi. Biết con năm nay 8 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. 24 tuổi
  • B. 25 tuổi
  • C. 26 tuổi
  • D. 27 tuổi

Câu 19: Cho số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29, số hạng thứ ba là 31. Tổng của ba số hạng là?

  • A. 47
  • B. 60
  • C. 78
  • D. 49

Câu 20: Biết số trừ là 415 và hiệu là 273. Số bị trừ là?

  • A. 142
  • B. 688
  • C. 546
  • D. 415

Câu 21: Biết tổng bằng 876 và số hạng thứ nhất là 567. Tìm số hạng còn lại?

  • A. 303
  • B. 306
  • C. 309
  • D. 312

Câu 22: Biết số trừ bằng 84 và hiệu là 37. Số bị trừ là?

  • A. 121
  • B. 37
  • C. 57
  • D. 47

Khám phá lời giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết Nối Tri Thức để nhanh chóng ôn tập kiến thức và bài tập về nhà của mình. Đồng thời các em cũng có thể tra cứu và đối chiếu đáp án trong sách bài tập của mình và rút ngắn thời gian học tập.

Nếu thầy bộ trắc nghiệm và lời giải bài tập Toán lớp 3 Kết Nối Tri Thức của chúng tôi hữu ích đừng quên theo dõi website của chúng tôi. Ngoài ra, các em cũng có thể tham khảo bộ đề thi, phiếu bài cuối tuần, phiếu thực hành Toán,... để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Chúng tôi cũng có thêm nhiều bài tập Toán nâng cao để các em tham khảo và nâng cao khả năng làm Toán của mình.