Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều học kì II
Toàn bộ kiến thức trong SGK Toán lớp 3 Cánh Diều đều được Giaibaitapsgk tổng hợp trong bộ đề trắc nghiệm kèm giải bài tập Toán lớp 3 Cánh Diều. Sử dụng bộ tài liệu chắc chắn sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng tổng hợp kiến thức và chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi sắp tới. Hơn nữa, các em có thể trực tiếp lựa chọn câu trả lời và so sánh với đáp án chính xác.
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính 45 000 x 2 = ...
- A. 60 000
B. 90 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 2: Tính 29 000 x 4 = ...
- A. 11 600
- B. 16 000
C. 116 000
- D. 161 000
Câu 3: Tính 12 010 x 3 = ...
A. 36 030
- B. 51 216
- C. 48 000
- D. 22 470
Câu 4: Tính 8 621 - 1 207 = ...
A. 7 404
- B. 6 120
- C. 8 424
- D. 5 700
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng là ... xăng-ti-mét vuông.
- A. 18
- B. 120
C. 128
- D. 16
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét
A. 180
- B. 200
- C. 18
- D. 20
Câu 7: Làm tròn số 8 152 đến hàng chục, ta được:
- A. 9 000
- B. 8 000
- C. 8 150
D. 8 160
Câu 8: Làm tròn số 3 135 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
B. 3 100
- C. 3 200
- D. 4 000
Câu 9: Tính 2 476 + 6 391 = ...
- A. 5 + 9 = 14
B.
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn
- A. 13 000
- B. 12 300
- C. 14 000
D. 12 000
Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn
A. 40 000
- B. 30 000
- C. 37 000
- D. 35 000
Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...
A. 94 023
- B. 95 023
- C. 94 123
- D. 95 123
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 927 x 2 = ...
- A. 25 954
- B. 26 854
- C. 26 954
D. 25 854
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
20 000 x 5 = ...
- A. 70 000
- B. 80 000
- C. 90 000
D. 100 000
Tham khảo phiếu bài tập Toán cuối tuần để củng cố những kiến thức đã học trong tuần. Đồng thời cũng có nhiều dạng toán nâng cao giúp các em từng bước nâng cao khả năng giải bài tập Toán lớp 3 của mình hiệu quả.
Mong rằng bộ trắc nghiệm Toán lớp 3 sách Cánh Diều kèm lời giải bài tập Toán lớp 3 chi tiết sẽ giúp các em nhanh chóng củng cố lại kiến thức. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp nhiều tài liệu luyện tập, học tốt môn Toán khác giúp các em nhanh chóng ghi nhớ công thức. Đừng quên tham khảo bộ đề thi Toán lớp 3 năm 2022 - 2023 để làm quen với những dạng bài chính.