Wave

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Bảng nhân 6

Toàn bộ kiến thức trong SGK Toán lớp 3 Cánh Diều đều được Giaibaitapsgk tổng hợp trong bộ đề trắc nghiệm kèm giải bài tập Toán lớp 3 Cánh Diều. Sử dụng bộ tài liệu chắc chắn sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng tổng hợp kiến thức và chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi sắp tới. Hơn nữa, các em có thể trực tiếp lựa chọn câu trả lời và so sánh với đáp án chính xác.

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về phép nhân, Bảng nhân 6 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính nhẩm 6 x 3 = ..........

  • A. 18.
  • B. 21.
  • C. 24.
  • D. 27.

Câu 2: Tính nhẩm 6 x 6 = ..........

  • A. 30.
  • B. 32.
  • C. 34.
  • D. 36.

Câu 3: Tính nhẩm 6 x 5 = ..........

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 30.
  • D. 32.

Câu 4: Tính nhẩm 6 x 7 = .......... 

  • A. 42.
  • B. 43.
  • C. 12.
  • D. 6.

Câu 5: Tính nhẩm 6 x 9 = ..........

  • A. 54.
  • B. 52.
  • C. 50.
  • D. 48.

Câu 6: Tính nhẩm 6 x 10 = ..........

  • A. 12.
  • B. 30.
  • C. 48.
  • D. 60.

Câu 7: Có 2 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì màu. Hỏi có tất cả bao nhiêu bút chì màu?

  • A. 6 bút chì màu.
  • B. 12 bút chì màu.
  • C. 18 bút chì màu.
  • D. 24 bút chì màu.

Câu 8: Có 3 bình cá, mỗi bình có 6 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?

  • A. 9 con cá.
  • B. 6 con cá.
  • C. 18 con cá.
  • D. 3 con cá.

Câu 9: Có 5 nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?

  • A. 12 chấm tròn.
  • B. 11 chấm tròn.
  • C. 30 chấm tròn.
  • D. 23 chấm tròn.

Câu 10: Mỗi luống cô Hoa trồng 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây?

  • A. 10 cây.
  • B. 24 cây.
  • C. 2 cây.
  • D. 20 cây.

Câu 11: Có 6 hộp kẹo, mỗi hộp có 6 chiếc kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?

  • A. 32 chiếc kẹo.
  • B. 36 chiếc kẹo.
  • C. 42 chiếc kẹo.
  • D. 50 chiếc kẹo.

Câu 12: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

6 x 4 .......... 6 x 5

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

3 x 6 + 2 .......... 6 x 7

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 14: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

6 x 6 + 3 .......... 2 x 6 - 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 15: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống

6 x 9 .......... 9 x 6

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 16: Mỗi bạn có 6 món đồ chơi. Hỏi 9 bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi?

  • A. 15 món đồ chơi.
  • B. 54 món đồ chơi.
  • C. 60 món đồ chơi.
  • D. 53 món đồ chơi.

Câu 17: Phép toán có kết quả bằng nhau là

  • A. 6 x 5 + 3 và 2 x 6 + 7.
  • B. 6 x 7 + 6 và 6 x 8.
  • C. 60 và 6 + 6 x 3.
  • D. 4 x 6 và 6 + 7 x 2.

Câu 18: Tìm x biết x x 6 = 36.

  • A. 6.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 3.

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống

6 x .......... = 12.

  • A. 12.
  • B. 1.
  • C. 2. 
  • D. 20.

Câu 20: Gấp 6 lên 3 lần ta được kết quả?

  • A. 12.
  • B. 14.
  • C. 16.
  • D. 18.

Tham khảo phiếu bài tập Toán cuối tuần để củng cố những kiến thức đã học trong tuần. Đồng thời cũng có nhiều dạng toán nâng cao giúp các em từng bước nâng cao khả năng giải bài tập Toán lớp 3 của mình hiệu quả.

Mong rằng bộ trắc nghiệm Toán lớp 3 sách Cánh Diều kèm lời giải bài tập Toán lớp 3 chi tiết sẽ giúp các em nhanh chóng củng cố lại kiến thức. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp nhiều tài liệu luyện tập, học tốt môn Toán khác giúp các em nhanh chóng ghi nhớ công thức. Đừng quên tham khảo bộ đề thi Toán lớp 3 năm 2022 - 2023 để làm quen với những dạng bài chính.