Trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 Cánh diều bài 8 Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 Bài 8 Ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất phân bón - sách Cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Có mấy công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?
- A. 5
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 2: Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh là:
- A. Tăng lượng mùn trong đất
- B. Tăng độ phì nhiêu cảu đất
- C. Cân bằng pH
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Cấu tạo của phân bón tan chậm có kiểm soát:
- A. Phần vỏ
- B. Phần nhân
C. Phần vỏ và phần nhân
- D. Đáp án khác
Câu 4: Nhược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:
- A. Giá thành sản xuất cao
- B. Giá bán cao
- C. Chủng loại chưa đa dạng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Hiệu quả sử dụng của phân hữu cơ vi sinh so với phân hóa học:
- A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
- C. Như nhau
- D. Không xác định
Câu 6: So với phân bón thông thường, phân bón tan chậm có kiểm soát giảm lượng phân bón khoảng:
- A. 20%
B. 40- 60%
- C. 80%
- D. 40%
Câu 7: Ưu điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
- A. Giảm thiểu sự rửa trôi
- B. Giảm thiểu sự bay hơi
C. Tiết kiệm công bón
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Phân bón tan chậm có kiểm soát giúp:
- A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
- B. Hạn chế ô nhiễm không khí
- C. Hạn chế thoái hóa đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Đâu là công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón?
- A. Công nghệ vi sinh
- B. Công nghệ nano
- C. Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Có mấy nguyên li sản xuất phân hữu cơ vi sinh
- A. 5
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 11: Phần vỏ của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
- B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Phân hữu cơ vi sinh có giá thành:
A. Cao
- B. Thấp
- C. Vừa phải
- D. Không xác định
Câu 13: Có mấy nguyên li sản xuất phân bón nano
- A. 5
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 14: Nhóm vi sinh vật chuyển hoá lân là
- A. streptomyces
B. aspergillus
- C. bacillus
- D. aspergillus niger
Câu 15: Có mấy chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 16: Phần nhân của phân bón tan chậm có kiểm soát là:
- A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 17: Nhược điểm của phân hữu cơ vi sinh là:
- A. Hiệu quả chậm
- B. Bảo quản phức tạp
- C. Hạn sử dụng ngắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Đâu là chủng vi sinh vật được sử dụng phổ biến?
- A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm
- B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
- C. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Phần vỏ bọc phân bón tan chậm có kiểm soát là
- A. các lớp đất.
B. các lớp polymer sinh học.
- C. các lớp polymer hoá học.
- D. các lớp nguyên tố vi sinh.
Câu 20: Ưu điểm phân nano là
- A. giảm thiểu sự rửa trôi.
B. có kích thước siêu nhỏ.
- C. làm tăng lượng mùn.
- D. cân bằng pH của đất.