Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì II
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn phát biểu sai: Sâu, bệnh ảnh hưởng đến đời sống cây trồng như thế nào?
- A. Sinh trưởng và phát triển kém
- B. Sinh trưởng kém
- C. Phát triển kém
D. Không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
Câu 2: Đâu là chất thải trồng trọt?
- A. Phụ phẩm
- B. Rác thải
C. Phụ phẩm và rác thải
- D. Đáp án khác
Câu 3: Chọn phát biểu đúng: Sâu, bệnh hại sẽ:
A. Gây độc cho người sử dụng
- B. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
- C. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
- D. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm
Câu 4: Đâu là chất thải trồng trọt?
- A. Phụ phẩm
- B. Rác thải
C. Phụ phẩm và rác thải
- D. Đáp án khác
Câu 5: Chọn phát biểu sai: Sâu, bệnh hại sẽ:
- A. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
- B. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
- C. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 6: Chất thải trồng trọt được chia làm mấy loại?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 7: Quá trình xâm nhiễm của sinh vật gây bệnh cho cây trồng trải qua những giai đoạn nào?
- A. Xâm nhập
- B. Ủ bệnh
- C. Phát triển bệnh
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8: Quy trình ủ chua phụ phẩm trồng trọt thành thức ăn cho trâu, bò không có công đoạn nào dưới đây?
- A. Làm sạch phụ phẩm
- B. Phối trộn nguyên liệu
- C. Ủ nguyên liệu
D. Cho các chất phụ gia
Câu 9: Quá trình xâm nhiễm của sinh vật gây bệnh cho cây trồng trải không qua giai đoạn nào?
- A. Xâm nhập
- B. Ủ bệnh
- C. Phát triển bệnh
D. Lây nhiễm
Câu 10: Quy trình xử lí phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi gồm những bước nào dưới đây?
- A. Chuẩn bị phụ phẩm
- B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
- C. Phối trộn nguyên liệu
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Giai đoạn đầu trong quá trình xâm nhiễm của sinh vật gây bệnh cho cây trồng là:
A. Xâm nhập
- B. Ủ bệnh
- C. Phát triển bệnh
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Tính đến năm 2018, diện tích đất trồng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên?
- A. 40,8%
B. 80,4%
- C. 50%
- D. 90%
Câu 13: Bệnh xoăn vàng lá cà chua do:
- A. Nấm Pyricularia oryzae gây ra
B. Virus xoăn vàng lá TYLCV gây ra
- C. Vi khuẩn Liberobacter asiaticum gây ra
- D. Tuyến trùng gây ra
Câu 14: Diện tích đất trồng ở Việt Nam tính đến năm 2018 là:
- A. 20 triệu ha
- B. 27 triệu ha
C. 27,3 triệu ha
- D. 20,3 triệu ha
Câu 15: Có mấy loại chế phẩm phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng có nguồn gốc từ vi sinh vật?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
D. 4
Câu 16: Ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến:
- A. Đời sống
- B. Kinh tế
- C. Xã hội
D. Đời sống, kinh tế, xã hội
Câu 17: Đâu là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu?
A. Chế phẩm Bt
- B. Chế phẩm NPV
- C. Chế phẩm nấm xanh Metarhizium
- D. Chế phẩm nấm Trichoderma
Câu 18: Đâu không phải là rác thải:
- A. Vỏ chai
- B. Lọ hóa chất bảo vệ thực phẩm
C. Vỏ hạt
- D. Vỏ bao phân bón
Câu 19: Đâu là chế phẩm virus trừ sâu?
- A. Chế phẩm Bt
B. Chế phẩm NPV
- C. Chế phẩm nấm xanh Metarhizium
- D. Chế phẩm nấm Trichoderma
Câu 20: Chế phẩm vi sinh sản xuất dưới dạng:
- A. Bột
B. Bột hoặc lỏng
- C. Lỏng
- D. Đáp án khác
Câu 21: Phòng trừ sâu, bệnh không có ý nghĩa đối với:
- A. Trồng trọt
- B. Sức khỏe con người
- C. Môi trường sinh thái
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 22: Nguyên nhân đầu tiên được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
A. Sử dụng phân bón hóa học không đúng cách
- B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
- C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
- D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra môi trường
Câu 23: Bước làm đất, bón lót có công việc chính như:
- A. Cày, bừa đất
- B. Lên luống
- C. Bón phân lót
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Môi trường trong trồng trọt bị ô nhiễm do nguyên nhân nào?
- A. Đất
- B. Nước
- C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 25: Có phương pháp bón lót nào?
- A. Rắc đều trên mặt ruộng
- B. Theo hàng
- C. Theo hốc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26: Hệ thống thủy canh thủy triều áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
- A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
- B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
- D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 27: Phần rắn của đất có vai trò gì?
- A. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
- C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 28: Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
- A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
- C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
- D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 29: Máy động lực công suất lớn phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
A. Trên 20 ha
- B. Từ 1 đến 20 ha
- C. Dưới 1 ha
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
- B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
- C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
- D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 31: Máy động lực công suất trung bình phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
- A. Trên 20 ha
B. Từ 1 đến 20 ha
- C. Dưới 1 ha
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Phần lỏng của đất có vai trò gì?
A. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
- B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
- C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 33: Máy động lực công suất nhỏ phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
- A. Trên 20 ha
- B. Từ 1 đến 20 ha
C. Dưới 1 ha
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa không có khâu nào dưới đây?
- A. Làm đất
- B. Bón phân
- C. Gieo hạt
D. Tỉa lá
Câu 35: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:
- A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
- B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
- C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 36: Phần khí của đất có vai trò gì?
- A. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng.
- B. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây, giúp cây đứng vững.
C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp.
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 37: Đất trồng có thành phần nào sau đây?
- A. Phần rắn
- B. Phần lỏng
- C. Phần khí
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 38: Chọn phát biểu sai: Dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh phá hoại
- A. quả bị đốm đen.
- B. lá bị úa vàng.
C. lá tươi tốt.
- D. cành bị sần sùi
Câu 39: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
- A. Công nghệ sấy thăng hoa
- B. Công nghệ chế biến nước quả
C.Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 40: Sâu, bệnh hại sẽ:
- A. Không ảnh hưởng đến sức sống của hạt giống
- B. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ nảy mầm
C. Làm giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
- D. Không làm giảm giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm