Giải Unit 2: B. Talk about Free Time
Giải Unit 2: B. Talk about Free Time sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Listening
A. What do you do in your free time? Check (v) the actives on the list. (Em làm gì trong thời gian rảnh? Đánh dấu (v) các hoạt động trong danh sách)
☐ watch TV ☐ Take photograph
☐ get exercise ☐ go to the movies
☐ read books ☐ play a musical instrument
☐ play game ☐ eat out
Trả lời:
✓ watch TV (xem TV) ✓ take photograph (chụp ảnh)
✓ Get exercise (tập thể dục) ✓ go to the movies (đến rạp chiếu phim)
✓ read books (đọc sách) ✓ play a musical instrument (chơi nhạc cụ)
✓ play games (chơi game) ✓ eat out (ăn ở ngoài)
B. Listen to a radio show about Drew Feustal. Drew is an astronaut on the International Space Station. Which activities in A does Drew do in his free time? (Nghe chương trình radio về Drew Feustal. Drew là một phi hành gia trên Trạm Vũ trụ Quốc tế. Những hoạt động nào ở phần A mà Drew làm khi rảnh rỗi?)
Trả lời: Đang cập nhật ....
C. Listen again. Circle the correct answer. (Nghe lại. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
1. The astronauts always get up at _____
a. six oclock b. seven oclock c. eight oclock
2. Drew starts work ________
a. at nine oclock b. after he does exercise c. after breakfast
3. When does he take photographs?
a. at night b. in the afternoon c. on weekends
4. When do they hawe Íree time on the weekends?
a. AII day Saturday and Sunday
b. Saturday afternoons and Sunday
c. Saturday and Sunday mornings
Trả lời: Đang cập nhật ....
D. Listen and check (v) the correct row. (Nghe và đánh dấu (v) vào hàng đúng)
Trả lời: Đang cập nhật ....
E. Listen again. Repeat the words. (Nghe lại. Lặp lại các từ)
HS tự thực hiện.
F. Write sentences in your notebook about what you do in your free time. Use the activities in A. In pairs, read each other's sentences aloud and check each other's pronunciation. (Viết các câu vào vở của em về những việc bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động trong phần A. Làm việc theo cặp, đọc các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau)
Gợi ý:
- In my free time, I usually watch TV.
- I like going to the movies when I have free time.
- I also read books, take photographs in my free time.
...
Communication
G. Use the words to write questions. (Sử dụng các từ để viết câu hỏi)
1. You/ go to the movies/ Saturdays. Do you go to the movies on Saturday?
2. you/ get up/ eight o'clock/ weekends ___________________________________
3. you/ watch TV/ Sunday mornings _______________________________________
4. you/ get exercise/ evening ______________________________________________
5. you/ eat out/ weekends ________________________________________________
Trả lời:
2. Do you get up at eight o'clock at weekends?
3. Do you watch TV on Sunday mornings?
4. Do you get exercise in the evening?
5. Do you eat out at weekends?
H. Interview two classmate. Use the questions in G and your own ideas. Write yes or no. (Phỏng vấn hai người bạn cùng lớp. Sử dụng các câu hỏi trong G và ý tưởng của riêng bạn. Viết có hoặc không)
HS tự thực hiện.
GOAL CHECK Talk about Free Time
Tell a partner abour the interviews in H. (Kể với đối tác về các cuộc phỏng vấn ở phần H)
HS tự thực hiện.