Giải Unit 2: A. Talk about a Typical Day
Giải Unit 2: A. Talk about a Typical Day sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Vocabulary
A. Label the picture. Use the phrases in the box. (Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong hộp)
Trả lời:
1. get up 5. brush your teeth 9. take a break
2. take a shower 6. catch the bus 10. have lunch
3. eat breakfast 7. go to class 11. leave school
4. drink coffee 8. start work 12. go to bed
B. Circle the activities in A that you do every day. (Khoanh tròn những hoạt động ở phần A mà bạn làm hàng ngày)
Trả lời:
The activites that I do everyday: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
C. Describe your order from C to a partner. Use first, next, then, and finally. (Mô tả thứ tự các hoạt động của em ở phần C cho đối tác. Sử dụng first, next, then, và finally)
Gợi ý:
First, I get up, and then I brush my teeth. Next, I eat breakfast, then I go to school by bike. I start my lessons at 8:00 and I leave school at 12:30. When I come back home, I have lunch. Then, I take a break. Finally, I go to bed at 23:00.
Grammar (See Grammar reference p.147)
E. Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời. Sau đó, nghe và kiểm tra)
Omar: So Mia, what time (1)________ you ________ work?
Mia: I start work at nine o'clock
Omar: (2) ________ you finish work at five, then?
Mia: No, I (3) ______________. I finish at six
Omar: That's a long day! What time (4) ______ you eat dinner?
Mia: My family (5) ____ dinner at eight. Then we (6) _____ to bed at ten
Trả lời:
(1) do you start (2) Do (3) don't
(4) do (5) eat (6) go
F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
HS tự thực hiện.
G. Write information about your typical day in the You column (for example 7 a.m: get up. Include at least two activities for each time of day) (Viết thông tin về ngày điển hình của em trong cột You (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy. Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày
You | Your Partner | |
In the morning | ||
In the Afternoon | ||
In the Evening |
Trả lời:
You |
| |
In the morning | - 7:00 Get up - 7:15 Have breakfast - 7:30 Go to school - 8:00 Start lessons - 12:00 Have lunch |
|
In the Afternoon | - 14:00 Have piano lesson - 15:00 Do the homework - 16:30 Play sport - 17:30 Take a shower |
|
In the Evening | - 18:30 Have dinner - 20:00 Do the homework - 23:00 Go to bed |
|
GOAL CHECK Talk about a Typical Day
In pairs, ask questions and talk about your typical day. Write information about your partner in the table in G. (Làm việc theo cặp, đặt câu hỏi và nói về một ngày điển hình của em. Viết thông tin về đối tác của em trong bảng trong G)
A: What time do you get up?
B: At a quater to six. Then I eat breakfast at half past six
HS tự thực hiện theo cặp.