Wave

Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Tài liệu giải bài tập Toán lớp 7 theo từng trang trong VBT Cánh Diều

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 bài 3 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Lũy thừa bậc n ( nN, n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là:

  • A. x$^{n}$;
  • B. n$^{x}$;
  • C. nx;
  • D. x$^{nx}$.

Câu 2: Giá trị của $(-\frac{2}{3})^{3}$ bằng:

  • A. $\frac{8}{27}$
  • B. $\frac{8}{9}$
  • C. $-\frac{8}{9}$
  • D. $-\frac{8}{27}$

Câu 3: Tìm x, biết: $x \times (3,7)^{2} = (3,7)^{7}$.

  • A. x = (3,7)$^{14}$;
  • B. x = (3,7)$^{9}$;
  • C. x = (3,7)$^{5}$;
  • D. x = (3,7)$^{6}$.

Câu 4: Tìm x sao cho $(− 5)^{x} = ((− 5)^{3})^{4}$.

  • A. x = 12;
  • B. x = 7;
  • C. x = 6;
  • D. x = 1.

Câu 5: Kết quả của phép tính $(\frac{1}{5})^{6}:(\frac{1}{5})^{2}$ là:

  • A. $(\frac{1}{5})^{8}$
  • B. $(\frac{1}{5})^{4}$
  • C. $(\frac{1}{5})^{3}$
  • D. $(\frac{1}{5})^{12}$

Câu 6: Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và … hai số mũ.

  • A. Nhân;
  • B. Cộng;
  • C. Trừ;
  • D. Chia.

Câu 7: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $5^{n} + 5^{n+2} = 650$ ?

  • A. n = 1
  • B. n = 2
  • C. n = 3
  • D. n = 4

Câu 8: Tính $(\frac{2}{3})^{3}$

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{8}{27}$
  • C. $\frac{4}{9}$
  • D. $\frac{4}{27}$

Câu 9: Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3 x 10$^{8}$ m/s. Trong một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 1939 x 10$^{5}$ km;
  • B. 1939 x 10$^{6}$ km;
  • C. 1839 x 10$^{6}$ km;
  • D. 1839 x 10$^{5}$ km.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng nhất:

  • A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
  • B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;
  • C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia;
  • D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.

Câu 11: Giá trị của x$^{1}$ bằng bao nhiêu?

  • A. 1;
  • B. 0;
  • C. x;
  • D. 2.

Câu 12: $2^{8}$ là kết quả của phép tính

  • A. $2^{4}\times 2^{4}$
  • B. $2^{2}\times 2^{4}$
  • C. $2^{1}\times 2^{8}$
  • D. $2^{3}\times 2^{4}$

Câu 13: Tích (− 3) x (− 3) x (− 3) x (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là:

  • A. 3$^{4}$;
  • B. (− 3)$^{4}$;
  • C. 4$^{3}$;
  • D. 4$^{(-3)}$.

Câu 14: Chọn câu sai:

  • A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
  • B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
  • C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
  • D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

Câu 15: Cho x là số hữu tỉ, x$^{15}$ biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x$^{3}$ được viết là:

  • A. $(x^{3})^{6}$;
  • B. $(x^{3})^{12}$;
  • C. $(x^{3})^{5}$;
  • D. $(x^{3})^{15}$.

Câu 16: 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

  • A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;
  • B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
  • C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
  • D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(-2x + 1)^{3} = -0,001$ ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(-x+0,2)^{3} = 0,008$ ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?

  • A. 3 lần;
  • B. 9 lần;
  • C. 5 lần;
  • D. 8 lần.

Câu 20: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $7^{n+1} - 7^{n} = 2058$ ?

  • A. n = 1
  • B. n = 2
  • C. n = 3
  • D. n = 4

Tham khảo bộ đề Trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh Diều, bộ đề cũng được phát triển theo sát những bài học trong SGK Cánh Diều nên các em có thể sử dụng để ôn tập kiến thức trọng tâm một cách nhanh chóng.

Nếu thấy hướng giải bài tập Toán theo từng trang SGK Cánh Diều của chúng tôi hữu ích đừng quên theo dõi website Giaibaitapsgk để cập nhật thêm nhiều tài liệu học tốt môn Toán hữu ích khác. Mong rằng những tài liệu chúng tôi tổng hợp kèm giải chi tiết từ đội ngũ giáo viên có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy sẽ giúp các em học tốt môn Toán, đồng thời hoàn thiện kỹ năng làm Toán lớp 7 của mình tốt nhất.