Trắc nghiệm Tin học 7 kết nối bài 8 Công cụ hỗ trợ tính toán
Tài liệu của chúng tôi có đầy đủ nội dung 16 bài học trong SGK lớp 7 Kết Nối Tri Thức. Do đó, tham khảo bộ hướng dẫn các em học sinh có thể nắm được kiến thức trọng tâm trong bài, biết cách giải và soạn bài mới. Mỗi nội dung hướng dẫn giải cho phần Khởi động, Luyện tập và Vận dụng nên các em có thể theo dõi và trả lời bất cứ câu hỏi nào.
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 8 Công cụ hỗ trợ tính toán - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
- A. =<Tên hàm><các tham số>
- B. =<Các tham số><tên hàm>
C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
- D. =<Các tham số>(<tên hàm >)
Câu 2: Đáp án nào mô tả đúng nội dung của hàm AVERAGE?
- A. Tính tổng số
- B. Đếm các dữ liệu là số
- C. Tìm số lớn nhất
D. Tính trung bình cộng
Câu 3: Để làm báo cáo về kết quả học tập kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi lại bảng điểm của lớp 7A trong một trang tính như hình vẽ
Giáo viên cần dùng hàm nào để tính điểm trung bình của cả lớp.
- A. SUM
B. AVERAGE
- C. MAX
- D. MIN
Quan sát hình sau và trả lời 4 - 7
Câu 4: Phương án nào sau đây đúng để nhập hàm tính tổng số sản phẩm ở ô C10?
- A. C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9
- B. =SUM(C3+…+C9)
- C. =SUM(C3,…,C9)
D. =SUM(C3:C9)
Câu 5: Nếu nhập =SUM(C3,C5) vào ô E11 thì ô E11 sẽ hiển thị kết quả nào?
- A. 29
B. 22
- C. 21
- D. 28
Câu 6: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?
- A. =SUM(C3-C7)
B. =SUM(C3:C7)
- C. =SUM(C3…C7)
- D. =tong(C3:C7)
Câu 7: Để tính tổng sản phẩm làm được trong 7 ngày bằng công thức khác:
Bạn Minh dùng công thức =C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9
Bạn Khoa dùng công thức =SUM(C3;C4;C5;C6;C7;C8;C9)
Bạn An dùng công thức =SUM(12;15;10;8;19;17;19)
Em hãy cho biết các công thức trên công thức của bạn nào có kết quả đúng?
- A. Bạn Minh
- B. Bạn Khoa
- C. Bạn An
D. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Các tham số của hàm có thể là?
- A. Số
- B. Địa chỉ ô
- C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả A, B và C
Câu 9: Để làm báo cáo về kết quả học tập kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi lại bảng điểm của lớp 7A trong một trang tính như hình vẽ
Giáo viên cần dùng hàm nào để tìm điểm cao nhất.
- A. SUM
- B. AVERAGE
C. MAX
- D. MIN
Câu 10: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
- A. AVERAGE(A1,B1)
- B. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
- C. =AVERAGE(A1,B1,-2))
D. =AVERAGE(A1,B1,-2)
Câu 11: Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng.
- B. Tính trung bình.
- C. Tính giá trị nhỏ nhất.
- D. Tính giá trị lớn nhất.
Câu 12: Đáp án nào mô tả đúng nội dung của hàm MAX?
- A. Tính tổng số
- B. Đếm các dữ liệu là số
C. Tìm số lớn nhất
- D. Tính trung bình cộng
Câu 13: Đáp án nào mô tả đúng nội dung của hàm COUNT?
- A. Tính tổng số
B. Đếm các dữ liệu là số
- C. Tìm số lớn nhất
- D. Tính trung bình cộng
Với bảng tính ở hình vẽ sau, em hãy trả lời các câu 14 - câu 18
Câu 14: Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
- A. AVERAGE.
- B. COUNT.
C. SUM.
- D. ADD.
Câu 15: Ô E11 có công thức =SUM(C2,C5) thì hiển thị kết quả là:
- A. 29.
- B. 22.
- C. 28.
D. 34.
Câu 16: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?
- A. =SUM(C3-C7).
- B. =SUM(C3:C7).
- C. =SUM(C3...C7).
- D. =TONG(C3:7).
Câu 17: Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:
- A. 10.
- B. 18.
C. 9.
- D. 36.
Câu 18: Công thức =SUM(C4,C6,C8) cho kết quả là:
- A. 37.
- B. 38.
- C. 39.
D. 40.
Câu 19: Để làm báo cáo về kết quả học tập kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi lại bảng điểm của lớp 7A trong một trang tính như hình vẽ
Giáo viên cần dùng hàm nào để tìm điểm thấp nhất.
- A. SUM
- B. AVERAGE
- C. MAX
D. MIN
Câu 20: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?
- A. 11
B. 12
- C. 13
- D. Kết quả khác
Câu 21: Hàm tìm giá trị nhỏ nhất có tên là?
- A. SUM
- B. AVERAGE
- C. MAX
D. MIN
Câu 22: Đáp án nào mô tả đúng nội dung của hàm SUM?
A. Tính tổng số
- B. Đếm các dữ liệu là số
- C. Tìm số lớn nhất
- D. Tính trung bình cộng
Câu 23: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?
- A. 18
- B. 20
C. 15
- D. 53
Câu 24: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?
- A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15
- B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27
- C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?
- A. =AVERAGE(A2:A5)
- B. =SUM(A2:A5)
- C. =MIN(A2:A5)
D. =COUNT(A2:A5)
Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm lớp 7 của Giaibaitapsgk. Đây là bộ tài liệu giúp các em nhanh chóng ôn tập kiến thức, củng cố kiến thức và nâng cao khả năng của mình với những câu hỏi khó.
Hy vọng những hướng dẫn giải bài tập lớp 7 sách Kết Nối Tri Thức mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các em rút ngắn thời gian học, chuẩn bị bài mới. Đừng quên theo dõi website Giaibaitapsgk để cập nhật thêm nhiều tài liệu nâng cao kiến thức, hướng dẫn vận dụng thực tế hữu ích.