Trắc nghiệm Địa lí 7 chân trời bài 5 Thiên nhiên châu Á
Những kiến thức quan trọng, mỗi câu hỏi trong 18 bài đều được Giaibaitapsgk cung cấp hướng dẫn giải 7 sách Chân Trời Sáng Tạo rõ ràng. Tham khảo hướng dẫn của chúng tôi các em học sinh có thể nắm được nội dung trọng tâm cần ghi nhớ, dễ dàng hoàn thành bài tập về nhà với phần luyện tập. Hơn nữa, tài liệu được sắp xếp theo 18 bài học nên các em có thể tra cứu siêu dễ dàng.
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 7 bài 5 Thiên nhiên châu Á - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Châu Á tiếp giáp với
- A. ba đại dương và ba châu lục.
B. ba đại dương và hai châu lực.
- C. hai đại dương và ba châu lực.
- D. bốn đại dương và ba châu lực.
Câu 2: Sơn nguyên đồ sộ nhất Châu Á
- A. Đê-can.
- B. I-ran (Iran).
C. Tây Tạng.
- D. A -na-tô-ni (Anatonian).
Câu 3: Việc khai thác và sử dụng đới thiên nhiên châu Á cần chú ý vấn đề
A. bảo vệ và phục hồi rừng.
- B. trồng rừng.
- C. khai thác hợp lí.
- D. hạn chế cháy rừng.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng
- A. Châu Á có hệ thống sông lớn bậc nhất thế giới.
- B. Sông ngòi châu Á phân bố không đồng đều.
C. Ở Tây Nam Á và Trung Á sông có lượng nước lớn.
- D. Ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á sông có lượng nước lớn.
Câu 5: Lãnh thổ châu Á có một số đảo và quần đảo kéo dài đến khoảng
- A. Xích đạo.
- B. chí tuyến Nam.
- C. vĩ tuyến 5$^{o}$N.
D. vĩ tuyến 10$^{o}$N.
Câu 6: Thực vật điển hình của đới nóng ở châu Á là
- A. rừng lá rộng.
- B. rừng lá kim.
- C. hoang mạc.
D. rừng nhiệt đới.
Câu 7: Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm
- A. 1/2 diện tích châu Á.
- B. 1/4 diện tích châu Á.
C. 3/4 diện tích châu Á.
- D. toàn bộ diện tích châu Á.
Câu 8: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới ở châu Á là
A. Bai-can.
- B. A-ran.
- C. Ban-khát.
- D. Biển Hồ.
Câu 9: Đới thiên nhiên phổ biến là hoang mạc cực, đồng rêu và đồng rêu rừng là
A. đới lạnh.
- B. đới ôn hoà.
- C. đới nóng.
- D. tất cả các đới trên.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về Châu Á
- A. Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và trữ lượng lớn.
- B. Khoáng sản có vai trò quan trọng với nhiều quốc gia ở châu Á.
- C. Một số khoáng sản ở châu Á có trữ lượng bậc nhất thế giới.
D. Hoạt động khai thác khoáng sản ở châu Á hiện đại và gắn với bảo vệ môi trường.
Câu 11: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm
- A. mùa đông khô và nóng, mùa hạ mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm.
- B. mùa hạ khô và nóng, mùa đông mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm.
- C. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm.
D. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm.
Câu 12: Châu Á có các đới khí hậu
- A. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
- B. cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.
C. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.
- D. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo.
Câu 13: Đới thiên nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á?
- A. Đới lạnh.
B. Đới ôn hoà.
- C. Đới nóng.
- D. Các đới có diện tích bằng nhau.
Câu 14: Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm
A. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.
- B. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.
- C. mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng, khô, mưa ít.
- D. mùa đông lạnh và ẩm, mùa hạ nóng, khô, mưa ít.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nó về Châu Á
A. Châu Á có diện tích lớn nhất thế giới.
- B. Châu Á có diện tích lớn thứ hai thế giới.
- C. Châu Á có diện tích lớn thứ ba thế giới.
- D. Châu Á có diện tích lớn thứ tư thế giới.
Câu 16: Châu Á có diện tích phần đất liền là bao nhiêu?
- A. 44,5 triệu km$^{2}$.
B. 41,5 triệu km$^{2}$.
- C. 40,5 triệu km$^{2}$.
- D. 34,5 triệu km$^{2}$.
Câu 17: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới?
A. thứ nhất.
- B. thứ hai.
- C. thứ ba.
- D. thứ tư.
Câu 18: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
- B. Bắc Băng Dương.
- C. Thái Bình Dương.
- D. Ấn Độ Dương.
Câu 19: Châu Á tiếp giáp với 2 châu lục nào sau đây?
- A. Châu Âu và Châu Mỹ.
- B. Châu Mỹ và Châu Đại Dương.
C. Châu Âu và Châu Phi.
- D. Châu Âu và Châu Đại Dương.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
- A. là một bộ phận của lục địa Á-Âu.
- B. kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
- D. tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 21: Phần lãnh thổ trên đất liền của châu Á kéo dài từ?
- A. cực Bắc đến cực Nam.
B. cận cực Bắc tới Xích đạo.
- C. cận cực Bắc đến chí tuyến Nam.
- D. cận cực Bắc đến chí tuyến Bắc.
Câu 22: Diện tích của châu Á tính cả các đảo là?
- A. 44,1 triệu km$^{2}$.
- B. 41,4 triệu km$^{2}$.
C. 44,4 triệu km$^{2}$.
- D. 44,3 triệu km$^{2}$.
Câu 23: Châu Á có hình dạng?
- A. dạng tròn.
- B. dạng vuông.
C. dạng khối.
- D. dạng chữ nhật.
Giaibaitapsgk cũng cung cấp nhiều tài liệu học tốt, hướng dẫn giải 7 hữu ích khác. Vì thế đừng quên theo dõi website của chúng tôi để cập nhật nhanh nhất tài liệu học tốt sách 7 Chân Trời Sáng Tạo. Chúc các em giành được điểm số cao.