Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì I
Toàn bộ câu hỏi trong sách đều được Giaibaitapsgk giải bài tập lớp 7 Kết Nối Tri Thức. Tham khảo cách giải chi tiết, dễ hiểu sẽ giúp các em học sinh dễ dàng nắm bắt kiến thức và chuẩn bị bài mới. 10 bài học trong sách Kết Nối Tri Thức đều được chúng tôi giải đáp chi tiết, sắp xếp theo chủ đề nên các em có thể nhanh chóng tra cứu.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trồng trọt ra đời từ khi nào:
A. Thời nguyên thủy.
B. Thời phong kiến.
C. Thời kỳ quân chủ.
D. Thời kì hiện đại.
Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực:
A. Cà phê, lúa, mía.
B. Su hào, cải bắp, lá lốt
C. Ngô, khoai lang, khoai tây.
D. Cao su, bông, lúa.
Câu 3: Nhóm cây trồng nào chủ yếu trồng trong nhà mục đích để trang trí nhà ở?
A. Nhóm cây lương thực
B. Nhóm cây công nghiệp
C. Nhóm cây cảnh
D. Nhóm cây ăn quả
Câu 4: Phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.
C. Cung cấp oxygen cho cây.
D. Làm cho đất tơi xốp.
Câu 5: Loại phân sau đây dùng để bón lót:
A. Phân ure
C. Phân chuồng ủ hoai
B. Phân đạm
D. Phân bón lá
Câu 6 : Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.
C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày.
D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn.
Câu 7: Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?
A. Lá cây.
B. Thân cây
C. Rễ cây.
D. Hoa và quả.
Câu 8: Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.
B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng.
C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 10: Khi thu hoạch lúa, bà con nông dân dựa trên yêu cầu
A. Đúng lúc
B. Thích là cắt
C. Khi lúa vẫn còn xanh
D. Khi lúa bị đổ.
Câu 11: Các loại nông sản được thu hoạch bằng phương pháp đào là
A. Sắn, Ngô, Khoai
B. Khoai Lang, khoai tây
C. Lạc, sắn, ngô
D. Lạc, Khoai tây.
Câu 12: Nhà bạn có khóm hoa Hồng ngoài vườn, bạn muốn cắm hoa ở phòng khách, vậy bạn cần chuẩn bị dụng cụ nào thu hoạch hoa
A. Kéo
B. Cuốc
C. Búa
D. Cân
Câu 13: Thu hoạch nho tím khi
A. Quả nho tím đều, ngọt đều.
B. Quả nho bắt đầu chuyển tím
C. Quả nho chuyển sang héo
D. Quả nho tím đen, dập nát
Câu 14: Tiêu chuẩn chọn cành giâm là
A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 15: Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
A. Rễ, cành, lá, hoa.
B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ.
D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 16: Bước thứ hai của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là:
A. Chọn cành giâm.
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm.
D. Cắm cành giâm
Câu 17: Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây?
A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi.
B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc.
C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phộng).
D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn.
Câu 18: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
A. thực vật rừng và động vật rừng.
B. đất rừng và thực vật rừng.
C. đất rừng và động vật rừng.
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn.
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.
Câu 20: Loại rừng nào sau đây là rừng sản xuất?
A. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp
B. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăk Nông - Đăk Lăk
C. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La
D. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
Câu 21: Loại rừng nào sau đây là rừng đặc dụng?
A. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
B. Rừng chắn cát ở ven biển ở Bạc Liêu
C. Rừng bạch đàn ở Thừa Thiên Huế
D. Rừng keo ở Đăk Nông
Câu 22: Thời vụ trồng rừng chính ở miền Bắc là?
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. Mùa xuân và mùa thu
D. Mùa khô
Câu 23: Các phương pháp trồng rừng phổ biến?
A. Trồng bằng cây con có bầu đất và cây con rễ trần
B. Trồng bằng hạt, bằng cây con có bầu đất và rễ trần
C. Trồng bằng cây con rễ trần
D. Trồng bằng cây con có bầu đất
Câu 24: Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái?
A. Làm cỏ và chăm sóc rừng thường xuyên
B. Trồng rừng đầu nguồn
C. Chăn thả gia súc tự do
D. Tuần tra để bảo vệ rừng
Câu 25: Nhân giống cây trồng bằng phương pháp vô tính có những phương pháp?
A. Giâm cành
B. Ghép
C. Chiết cành
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Yêu cầu đối với cành giâm là gì?
A. Không quá già
B. Già
C. Càng già càng tốt
D. Đáp án khác
Câu 27: Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương pháp ghép chồi?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 28: Bước 1 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 29: Bước 2 của quy trình giâm cành là?
A. Chọn cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 30: Bước 5 của quy trình giâm cành là?
A. Chăm sóc cành giâm
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm
D. Cắm cành giâm
Câu 31: Cần nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích khoảng:
A. < 1 cm
B. > 2 cm
C. 1 ÷ 2 cm
D. > 1 cm
Câu 32: Bước 2 của quy trình trồng rau sạch là?
A. Chuẩn bị đất trồng rau
B. Gieo hạt hoặc trồng cây con
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 33: Có mấy cách thu hoạch rau sạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Người ta sử dụng loại đất nào để trồng rau sạch trong thùng xốp?
A. Đất có nguồn gốc tự nhiên
B. Đất trồng rau hữu cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35: Theo mục đích sử dụng, người ta phân ra loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Vai trò của rừng sản xuất:
A. Dùng để sản xuất gỗ
B. Dùng để kinh doanh lâm sản ngoài gỗ
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Rừng nào sau đây thuộc rừng đặc dụng?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38: Rừng nào sau đây thuộc rừng phòng hộ?
A. Rừng bạch đàn
B. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
C. Rừng chắn cát ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Vai trò rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ đất
B. Chóng sa mạc hóa
C. Điều hòa khí hậu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Rừng phòng hộ được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đừng quên tham khảo tài liệu giải vở bài tập lớp 7 Kết Nối Tri Thức của Giaibaitapsgk. Dựa vào đó các em học sinh có thể nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà của mình.
Ngoài hướng dẫn giải bài tập lớp 7 Kết Nối Tri Thức theo bài các em học sinh có thể tham khảo nhiều tài liệu học tốt khác: giải vở bài tập lớp 7, Trắc nghiệm lớp 7,... Đừng quên theo dõi website của chúng tôi để cập nhật thêm nhiều kiến thức thú vị khác.