Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo học kì II
Dưới đây là toàn bộ hướng dẫn giải bài tập lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo chi tiết. Với cách soạn dễ hiểu nên bất cứ ai cũng có thể tham khảo và vận dụng vào làm bài. Mỗi bài hướng dẫn giải đều có đủ các phần: Khởi động, Kiến tạo tri thức, Luyện tập và Vận dụng nên các em thể dễ dàng theo dõi, soạn bài nhanh chóng.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:
A. Thịt
B. Trứng
B. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Gia súc ăn cỏ
B. Lợn
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
A. Lợn Móng Cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Yorkshire
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12: Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13: Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đặc điểm phương thức chăn thả:
A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chuồng trại
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16: Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 17: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
A. Tăng trọng tốt
B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein
B. Chất khoáng
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:
A. Cơ thể to
B. Mạnh mẽ
C. Không quá béo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Chọn gà giống gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giai đoạn gà thịt:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Gà xuất chuồng khi nuôi được:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3,5 – 4,5 tháng
D. 5 tháng
Câu 25: Có mấy loại nguồn lợi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Thủy sản nước mặn:
A. Cá biển
B. Tôm hùm
C. Đồi mồi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Thủy sản nước ngọt:
A. Cá tra
B. Cá basa
C. Cá chép
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Nghêu thuộc loài thủy sản nào?
A. Nước mặn
B. Nước lợ
C. Nước ngọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Tôm càng xanh nuôi ở:
A. Ao
B. Đầm ven biển
C. Lồng, bè trên biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Tôm hùm nuôi ở:
A. Ao
B. Đầm ven biển
C. Lồng, bè trên biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Cá tra sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có pH:
A. 5
B. < 5,5
C. > 5,5
D. 7
Câu 33: Thủy sản có mấy loại thức ăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Thức ăn tự nhiên:
A. Có sẵn trong ao
B. Có sẵn trong hồ
C. Có sẵn trong ao, hồ
D. Do con người tạo ra
Câu 35: Thức ăn nhân tạo có loại nào sau đây?
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36: Thức ăn tự nhiên:
A. Giun
B. Bột cá
C. Bã mía
D. Lòng ruột gà
Câu 37: Khi nuôi tôm, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38: Cho tôm ăn buổi sáng vào khoảng:
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 6 – 8 giờ
Câu 39: Cho tôm ăn buổi chiều vào khoảng:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 4 – 6 giờ
Câu 40: Khi nuôi cá, quản lí bằng cách:
A. Kiểm tra ao nuôi
B. Kiểm tra sự tăng trưởng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Tham khảo bộ đề trắc nghiệm lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo của Giaibaitapsgk để ôn tập, củng cố kiến thức. Những bài học sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng ôn tập kiến thức qua 20 - 30 câu hỏi ngắn gọn.
Với những tài liệu hướng dẫn giải bài tập lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo của chúng tôi các em học sinh có thể nhanh chóng soạn, chuẩn bị bời mới. Đừng quên theo dõi website Giaibaitapsgk của chúng tôi để cập nhật thêm nhiều kiến thức hấp dẫn và tài liệu học tốt lớp 7 khác.