Wave

[ Global Success] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Cities of the world - Vocabulary & Grammar

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng bài học trong SGK Kết Nối Tri Thức của Giaibaitapsgk kèm đáp án chi tiết. Dựa vào đó các em học sinh có thể nhanh chóng đối chiếu kết quả, cách triển khai. Cũng như làm quen với các dạng bài chính và kiến thức trọng tâm cần ghi nhớ. Song song với đó các em cũng có thể tham khảo cách giải phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 6 do chúng tôi tổng hợp năm 2024.

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Cities of the world - B. Vocabulary & Grammar trang 16 sách " Tiếng Anh 6 Global Success ". Giabaitapsgk sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn

1. Match the cities and the countries. 

[ Global Success] Giải SBT Tiếng Anh 6 9: Cities of the world - Vocabulary & Grammar

=> Answer:

[ Global Success] Giải SBT Tiếng Anh 6 9: Cities of the world - Vocabulary & Grammar

2. Put these adjectives into the positive or negative box. 

exciting               delicious                ancient                boring                rainy               expensive           

noisy                   helpful                  stormy                peaceful                hot                friendly 

=> Answer:

  • Positive: exciting, delicious, helpful, peaceful, friendly 

  • Negative: ancient, boring, rainy, expensive, noisy, stormy, hot 

3. Complete the sentences with the words / phrases in the box. 

city                festivals                 night                 markets                 street

food                 visit                 people                 buildings                 landmarks 

1. Rio de Janeiro is an exciting city with a lot of ______

2. My sister likes the tall and modern _____

3. Kyoto is an ancient _____ in Japan.

4. Ho Chi Minh City is famous for its ____ It's so delicious! 

5. - "Could you name some ____ in Paris?" - "Sure. The Eiffel Tower and Notre Dame Cathedral."

6. A quick way to _____ a big city is taking a hop-on hop-off bus. It takes you to most places of interest.

7. Most big cities in Viet Nam has _____ There you can buy souvenirs and eat local food.

8. I love the _____ of Manila. They're friendly and helpful. 

=> Answer:

1. buildings                      2. landmarks                      3. city                      4. street food

5. festivals                       6. visit                                7. night markets      8. people

4. Write sentences with what and so, using the ideas given.

Example: cute baby —> What a cute baby! The baby is so cute! 

1. cosy house

2. good news

3. delicious food

4. wonderful weather 

5. quiet town

6. tall building

7. beautiful statue

8. big river

9. expensive city 

10. friendly people  

=> Answer:

1. What's a cosy house! The house is so cosy.

2. What a good news! The news is so good

3. What's delicious food! The food is so delicious

4. What's a wonderful weather! The weather is so beautiful

5. What a quiet town! The town is so quiet

6. What's tall building! The building is so tall

7. What a beautiful statue! The statue is so beautiful

8. What's a big river! The river is so big

9. What's expensive city! The city is so expensive

10. What's friendly people! The people is so friendly.

5. Complete the passage with the possessive adjectives below.

my (x2)                his                 her                 our                 its                 their (x2)

We live in a small house in Hoi An. (1) ____ house is number 14. There's a big tree in front of it. I can touch some of (2) ____ branches from the window of (3) ____ room. In spring, new leaves come out, and I love (4) _____ green colour. They look so beautiful in the sun. My sister and (5) _____ friends often sit under the tree and play (6) _____ favourite games. I sometimes join them, but I don't play. I sit on the swing that (7)_____ father made. He's a carpenter, and he loves (8)_____ job. 

=>Answer:

1. My                 2. its                    3. my                   4. theirs               

5. her                 6. their                 7. our                 8. his

6. Replace the underlined parts of the sentences with suitable possessive pronouns and write them in the space provided. 

=> Answer:

[ Global Success] Giải SBT Tiếng Anh 6 9: Cities of the world - Vocabulary & Grammar

Tham khảo thêm giải sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án chi tiết theo từng chủ đề trong SGK. Từ đó có thể trau dồi thêm vốn từ và khám phá thêm nhiều kiến thức thú vị.

Nếu thấy bộ tài liệu giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 6 Kết Nối Tri Thức theo chương trình mới của chúng tôi hữu ích. Bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 hấp dẫn khác bằng cách theo dõi website của chúng tôi như: giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 KNTT, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo, giải phiếu bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng trang.