Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 21 unit 11: Phần cơ bản
Bài tập cuối tuần tiếng anh 5 tuần 21 unit 11: Phần cơ bản. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 21. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 5. Chúc các em học tốt!
Exercise 1: Match. (Nối tranh với từ.)
a. six forty-five | |
b. six thỉrty | |
c. seven fifteen | |
d. get up | |
e. go to school | |
f. eight o'clock | |
g. go to bed | |
h. nine fifty |
Exercise 2: Look and circle. (Xem và chọn đáp án đúng.)
1.John: What time is it?
Nam: It's ....................
A. six o'clock
B. six thirty o'clock
C. six thirty
2. John: What time is it?
Nam: It's .................
A. six fifty
B. six forty
C. ten fifteen
3. Mai: What time do you have .......... ?
Mary: At ................
A. breakfast/ six thirty
B. break/ six twenty
C. breakfast/ six fourteen
4. Nga: What time do you .......... ?
Tom: At ...................
Exercise 3: Write the missing letters. (Viết chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ.)
1. Nam: What t....... is it?
Linda: It's s......... o'clock
2. Mary: What t........... i.......... i....?
Quan: It's e............ t..........
3. Linda: What t....... do yoy g..... up?
Nam: At s....... o'clock
4. Linda: What t....... do you g.... to school?
Nam: At s....... f........
5. Linda: What t...... do you g..... to bed?
Nam: At t...... o'.........
Exercise 4: Choose the correct words/ phrases in the box to complete the sentences. (Chọn từ/ cụm từ phù hợp trong ô để điền vào chỗ trống.)
What time is it | What time | What time is | What time do you |
morning | afternoon | evening | at noon |
have lunch | have breakfast | have dinner | goes to school |
six o'clock | eight ten | six forty | six fifteen |
go | get up | o'clock | watch TV |
1. Tom: ............................... it?
Hoa: It's ..............................
2. Tom: ................................... ?
Mary: At ...................................
3. Nam: ................................... ?
Mary: It's ...................................
4. Hoa: When do you go to schol?
Mary: In the .............................
5. Lan: When does Tom .....................?
Chi: in the .............................................
6. Peter: What does Nam do at ................?
Phong: He ............................................................