Trắc nghiệm Toán 3 chân trời học kì II
Bộ trắc nghiệm Toán lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo sẽ giúp các em nhanh chóng ôn tập, củng cố kiến thức. Toàn bộ câu hỏi đều được cung cấp đáp án và hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 3 chi tiết. Các em có thể trực tiếp làm bài, chọn đáp án đúng và kiểm tra kết quả bằng cách kéo xuống cuối trang.
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số 6 927 thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
- A. 6 927 = 6 000 + 900 + 27
B. 6 927 = 6 000 + 900 + 20 + 7
- C. 6 927 = 6 000 + 920 + 7
- D. 6 927 = 6 + 9 + 2 + 7
Câu 2: Tính 182 + 3 972 = ...
- A. 3 012
- B. 1 600
C. 4 154
- D. 2 927
Câu 3: Tính 1 287 + 2 000 = ...
A. 3 287
- B. 516
- C. 480
- D. 270
Câu 4: Tính 8 621 - 1 207 = ...
A. 7 404
- B. 6 120
- C. 8 424
- D. 5 700
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng là ... xăng-ti-mét vuông.
- A. 18
- B. 120
C. 128
- D. 16
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4 m, chiều dài bằng 5 m là ... đề-xi-mét
A. 180
- B. 200
- C. 18
- D. 20
Câu 7: Làm tròn số 8 152 đến hàng chục, ta được:
- A. 9 000
- B. 8 000
- C. 8 150
D. 8 160
Câu 8: Làm tròn số 3 135 đến hàng trăm, ta được:
- A. 3 000
B. 3 100
- C. 3 200
- D. 4 000
Câu 9: Tính 2 476 + 6 391 = ...
- A. 5 + 9 = 14
B.
- C. 2 + 3 = 5
- D. 11 + 5 = 16
Câu 10: So sánh hai số sau:
5 298 ... 5 398
- A. >
- B. =
C. <
Câu 11: Tính 2 836 + 4 287 = ...
A. 7 123
- B. 7 023
- C. 7 223
- D. 7 133
Câu 12: Tính 7 310 - 3 261 = ...
- A. 4 449
B. 4 049
- C. 4 059
- D. 4 149
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 182 x 7 = ...
- A. 14 274
B. 15 274
- C. 16 274
- D. 13 274
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
19 716 : ... = 6
- A. 3 285
- B. 3 296
- C. 3 086
D. 3 286
Câu 15: So sánh hai số sau:
36 926 ... 36 826
A. >
- B. <
- C. =
Câu 16: Đáp án sau đúng hay sai?
23 938 < 24 938
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Đọc số 48 293:
- A. Bốn tám nghìn hai chín ba
B. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín mươi ba
- C. Bốn mươi tám nghìn hai trăm chín chục và ba
- D. Bốn tám hai chín ba
Câu 18: Đọc số 83 200:
- A. Tám ba hai
- B. Tám ba hai trăm
C. Tám mươi ba nghìn hai trăm
- D. Tám ba nghìn và hai trăm
Câu 19: Làm tròn số 12 302 đến hàng nghìn
- A. 13 000
- B. 12 300
- C. 14 000
D. 12 000
Câu 20: Làm tròn số 36 923 đến hàng chục nghìn
A. 40 000
- B. 30 000
- C. 37 000
- D. 35 000
Câu 21: Tính 94 000 + 23 = ...
A. 94 023
- B. 95 023
- C. 94 123
- D. 95 123
Câu 22: Tính 100 000 - 30 000 = ...
- A. 30 000
- B. 40 000
- C. 70 000
- D. 80 000
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 000 : 3 = ...
- A. 2 000
B. 4 000
- C. 6 000
- D. 8 000
Câu 24: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
12 927 x 2 = ...
- A. 25 954
- B. 26 854
- C. 26 954
D. 25 854
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
20 000 x 5 = ...
- A. 70 000
- B. 80 000
- C. 90 000
D. 100 000
Ngoài hướng dẫn giải các dạng Toán lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo các em học sinh cũng có thể tiếp cận bài tập Toán cơ bản và nâng cao để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giải toán của mình hiệu quả.
Hy vọng đề trắc nghiệm và hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo chi tiết sẽ giúp các em nhanh chóng ôn tập kiến thức. Ngoài ra, chúng tôi còn rất nhiều tài liệu học tốt môn Toán khác các em có thể tham khảo và cập nhật thêm nhiều kiến thức hữu ích. Chúc các em học tập tốt và giành được số điểm cao trong những kì thi sắp tới.