Wave

Trắc nghiệm Tin học 3 Cánh diều Bài 2 Em tập gõ hàng phím cơ sở

Bộ câu hỏi trắc nghiệm là công cụ hữu ích để các em ôn tập và củng cố kiến thức. Với 34 bộ câu hỏi tương ứng với 34 bài học trong sách giáo khoa giúp các em dễ dàng tra cứu, lựa chọn bài ôn tập kiến thức. Bên cạnh đó chúng tôi cũng cung cấp bộ câu hỏi ôn tập cuối học kì 1, cuối học kì 2 giúp các em chuẩn bị sẵn sàng tinh thần cho những kì thi quan trọng sắp tới.

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 3 Bài 2 Em tập gõ hàng phím cơ sở - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các phím F và J thuộc hàng phím nào?

  • Hàng phím trên.
  • Hàng phím cơ sở.
  • Hàng phím dưới.
  • Hàng phím số.

Câu 2: Khi gõ xong, đưa ngón tay về vị trí nào trên hàng phím cơ sở?

  • Vị trí xuất phát.
  • Vị trí nút cách.
  • Vị trí tại chữ H và J.
  • Ví trí tại chữ B và N

Câu 3: Khi gõ bàn phím em đặt tay ở vị trí xuất phát trên hàng phím nào?

  • Trên hàng phím cơ sở.
  • Trên hàng phím dưới.
  • Trên hàng phím trên.
  • Trên hàng phím chứa phím dấu cách.

Câu 4: Hai phím có gờ (F, J) trên hàng phím cơ sở dùng để đặt ngón tay nào ở vị trí xuất phát?

  • Ngón giữa.
  • Ngón áp út.
  • Ngón út.
  • Ngón trỏ.

Câu 5: Cách đặt tay đúng trên hàng phím cơ sở đối với phím A là gì?

  • Ngón út bàn tay trái
  • Ngón áp út bàn tay trái.
  • Ngón út bàn tay phải
  • Ngón áp út bàn tay phải.

Câu 6: Cách đặt tay đúng trên hàng phím cơ sở đối với phím K là gì?

  • Ngón giữa bàn tay trái
  • Ngón áp út bàn tay trái.
  • Ngón giữa bàn tay phải
  • Ngón áp út bàn tay phải.

Câu 7: Cách đặt tay đúng trên hàng phím cơ sở đối với phím S là gì?

  • Ngón út bàn tay trái.
  • Ngón út bàn tay phải.
  • Ngón áp út bàn tay phải.
  • Ngón áp út bàn tay trái.

Câu 8:  Cách đặt tay đúng trên hàng phím cơ sở đối với phím G là gì?

  • Ngón trỏ bàn tay trái
  • Ngón trỏ bàn tay phải.
  • Ngón áp út bàn tay phải.
  • Ngón áp út bàn tay trái.

Câu 9: Tác dụng của phần mềm RapidTyping là gì?

  • Tập gõ 10 ngón trên bàn phím chính xác và nhanh hơn.
  • Tập viết chữ.
  • Tập đánh đàn.
  • Tập đọc.

Câu 10: Cách đặt tay đúng trên hàng phím cơ sở đối với phím L là gì?

  • Ngón út bàn tay trái
  • Ngón áp út bàn tay trái.
  • Ngón út bàn tay phải
  • Ngón áp út bàn tay phải.

Câu 11: Ngón áp út của bàn tay trái thì đặt tương ứng vào các phím nào trên hàng phím cơ sở?

  • Phím D
  • Phím A
  • Phím G
  • Phím S

Câu 12: Trong phần mềm RapidTying thực hiện thao tác nào để tập gõ các phím của hàng phím cơ sở?

  • Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 1.
  • Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 5
  • Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 7
  • Nháy chuột vào EN1. Introduction, nháy chuột vào bài luyện tập 1.Basics – Lesson 4

Câu 13: Thao tác nào dưới đây là chưa đúng khi tập gõ bàn phím máy tính trên phần mềm RapidTying.

  • Đặt các ngón tay đúng cách trên hàng phím cơ sở: mỗi ngón tay chỉ gõ các phím cùng màu tương ứng.
  • Gõ đúng theo các chữ cái hiện ra trên màn hình.
  • Phím G có thể dùng ngón tay trỏ hoặc ngón tay giữa để gõ.
  • Giữa các từ có dấu cách khi đó e phải gõ dấu cách (space).

Câu 14: Ngón trỏ phụ trách các phím nào trên hàng phím cơ sở?

  • Phím F và J
  • Phím G và H
  • Phím D và J
  • Cả A và B

Câu 15: Ngón út thì đặt tương ứng vào các phím nào trên hàng phím cơ sở?

  • Phím D
  • Phím A
  • Phím G
  • Phím S

Câu 16: Nhờ sử dụng phần mềm luyện tập gõ trên hàng phím cơ sở, em gõ phím như thế nào?

  • Chậm hơn bình thường
  • Nhanh hơn bình thường
  • Nhanh và chính xác hơn
  • Dễ hơn bình thường

Câu 17: Từ tiếng việt nào dưới đây có nghĩa khi chỉ gõ các phím trên hàng cơ sở?

  • Tôi
  • Nam
  • Em
  • Đá

Câu 18: Từ tiếng việt nào dưới đây có nghĩa khi chỉ gõ các phím trên hàng cơ sở?

  • Anh
  • Mèo

Câu 19: Tại hàng phím cơ sở, các ngón còn lại bên tay trái đặt lên các phím nào?

  • Các phím A, S, D
  • Các phím B, N, M
  • Các phím J, K, L
  • Các phím Q, W, E

Câu 20: Hai ngón tay cái đặt lên đâu?

  • Phím B, N, M
  • Phím Alt
  • Phím Ctrl
  • Phím cách

Bứt phá môn Tin Học với tài liệu hướng dẫn giải sách giáo khoa, vở bài tập môn lớp 3 Cánh Diều. Dựa vào đó các em học sinh có thể nhanh chóng chuẩn bị bài mới và hoàn thành bài tập về nhà.

Ngoài bộ trắc nghiệm lớp 3 Cánh Diều chúng tôi còn cung cấp nhiều tài liệu học tốt môn Tin hữu ích khác: đề thi Tin Học, hướng dẫn giải sách giáo khoa, hướng dẫn giải vở bài tập. Mong rằng tài liệu mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các em giảm tải áp lực học tập và giành được số điểm cao trong những kì thi sắp tới.