Wave

Giải Unit 1: Family life - Language

Giải Unit 1: Family life - Language - sách tiếng Anh 10 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học

PRONUNCIATION

1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /br/, /kr/, and /tr/.(Nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm / br /, / kr /, và / tr /.)

Giải Unit 1: Family life - Language

 2. Listen to the sentences and circle the words you hear. ( Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

1. a. brush       b. crash        c. trash

2. a. brain        b. crane        c. train

3. a. bread       b. create       c. tread

Trả lời: Đang cập nhật...

VOCABULARY

1. Match the words with their meanings. (Ghép các từ với nghĩa của chúng.)

Trả lời:

1 b       2 d       3 e       4 a       5 c

2. Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong 1)

1. My mother is a _______. She doesn't go to work, but stays at home to look after the famiily.

2. When I livedl in this city, | used to shop for ______ at this supermarket.

3. My eldest son is strong enough to do the _____ for the famlly.

4. Hanna hates doing ______ except cooking.

5. Mr Lewis is the ______ of the family, but he sfill helps his wife with the housework whenever he has time.

Trả lời:

1 homemaker        2 groceries        3 heavy lifting

4 housework         5 breadwinner

GRAMMAR

1. Choose the correct form of the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)

1. Mrs Lan usually does/ is doing the cooking in her family

2. I'm afraid he can't answer the phone now. He puts out/ is putting out the rubbish

3. He cleans/ is cleaning the house every day.

4. My sister can't do any housework today. She studies/ is studying for her exams

5. My mother does/ is doing the laudry twice a week

Trả lời:

1 does       2 is putting out       3 cleans

4 is studying        5 does

2. Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Đọc văn bản và đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Trả lời:

1. does               2. doesn't do          3. is watching

4. are doing        5. is tidying up        6. is trying